Câu 2: Cho 2 câu:
một. Bây giờ mới tám giờ.
b. Bây giờ đã là tám giờ.
Nhận định nào sau đây là đúng?
NGHĨA CỦA CÂU
Quiz
•
Professional Development
•
12th Grade - University
•
Medium
THPT Huong
Used 3+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Cho 2 câu:
một. Bây giờ mới tám giờ.
b. Bây giờ đã là tám giờ.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trong cả 2 câu, người nói (viết) không thể hiện trạng thái hay cách đánh giá nào cả.
B. Trong cả 2 câu, người nói (viết) cho rằng “tám giờ” là thường.
C. Trong cả 2 câu, người nói (viết) cho rằng “tám giờ” là sớm.
D. Hai câu biểu thị 2 thái độ hay cách đánh giá khác nhau của người nói (viết).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Khi viết: “Vừa may thị Nở vào” thì tác giả cho rằng:
A. Việc “thị Nở vào” là một việc chưa xảy ra.
B. Việc “thị Nở vào” là một việc có thể xảy ra.
C. Việc “thị Nở vào” là một việc chắc chắn xảy ra.
D. Việc “thị Nở vào” là một việc đã xảy ra.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Qua suy nghĩ của Thị Nở về Chí Phèo: “Giá thử đêm qua không có thị thì hắn chết”. ta có thể rút ra bất kỳ kết luận nào sau đây không?
A. Không biết hôm qua Chí Phèo sống hay chết.
B. Hiện tại Chí Phèo đã may mắn thoát chết.
C. hiện qua Chí Phèo đã chết oan uổng.
D. Không thể kết luận điều gì về sự sống chết của Chí Phèo hôm qua.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5 : Khi thị Nở nghĩ về Chí Phèo: “Phải cho hắn ăn tí gì mới được”. thì ý của thị là:
A. Việc cho Chí Phèo “ăn tí gì” là việc không có gì cấp thiết.
B. Việc cho Chí Phèo “ăn tí gì” không phải là trách nhiệm của thị.
C. Việc cho Chí Phèo “ăn tí gì” là việc rất khó khăn.
D. Việc cho Chí Phèo “ăn tí gì” là trách nhiệm của thị.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Nghĩa của câu có mấy thành phần?
A. 2
B. 3
C. 4
mất 5
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Liệt kê thành phần nghĩa của câu?
A. Nghĩa sự việc, nghĩa tình thái
B. Nghĩa chính, nghĩa phụ, nghĩa bổ sung
C. Nghĩa thứ nhất, nghĩa thứ hai, nghĩa thứ ba, nghĩa thứ tư
D. Nghĩa sự việc, nghĩa cụ thể, nghĩa bao hàm, nghĩa chi tiết.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8: Khái niệm về nghĩa của sự việc?
A. Là đề cập đến một sự việc (hoặc một vài sự việc)
B. Bày tỏ thái độ, sự đánh giá của người nói đối với sự việc đó.
C. Là mệnh lệnh đối với một hành động liên quan đến công việc nào đó.
20 questions
Chương 3
Quiz
•
University
25 questions
CNXHKH-Chương 4
Quiz
•
University
15 questions
Bai kiem tra Dieu tri bang dien xung
Quiz
•
University
20 questions
Kiểm Tra An Toàn Lao Động BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
Quiz
•
University
21 questions
Cộng hưởng T2- Nhóm thông thái
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
tro choi on tap cuoi tuan 6
Quiz
•
1st - 12th Grade
16 questions
KỸ NĂNG TRẢ LỜI PHỎNG VẤN
Quiz
•
University
15 questions
Eiffel - Viettel
Quiz
•
University
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade