VOCABULARY UNIT 7- GROUP 2-TEST

VOCABULARY UNIT 7- GROUP 2-TEST

9th - 12th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

E11 - U7 - VOCABULARY

E11 - U7 - VOCABULARY

11th Grade

15 Qs

University Education

University Education

KG - Professional Development

18 Qs

MCA

MCA

8th Grade - University

15 Qs

Word formation (Matura Repetytorium Extended p. 295)

Word formation (Matura Repetytorium Extended p. 295)

10th - 12th Grade

10 Qs

Bùi Tuấn Anh B2 2

Bùi Tuấn Anh B2 2

11th Grade

20 Qs

Education

Education

12th Grade

15 Qs

UNIT 7_EL 11: GETTING STARTED

UNIT 7_EL 11: GETTING STARTED

11th Grade

12 Qs

Further education

Further education

11th Grade

13 Qs

VOCABULARY UNIT 7- GROUP 2-TEST

VOCABULARY UNIT 7- GROUP 2-TEST

Assessment

Quiz

English

9th - 12th Grade

Hard

Created by

Mee Duy

Used 3+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Hugh is quite worried because he hasn't ……….. for the end-of-term test.

researched

read.

examined.

studied

Answer explanation

Chọn D vì có nghĩa phù hợp nhất:

- examine (v): kiểm tra;

- research (v): nghiên cứu;

- study (v): học;

- read (v): đọc.

Dịch: Hugh khá lo lắng vì anh ta chưa học cho bài kiểm tra cuối kỳ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Australians and New Zealanders often have a/an ………. year before going to college or after finishing high school to travel overseas independently

gap

graduation

busy

new

Answer explanation

Kiến thức về cụm từ cố định *Xét các đáp án:

A. Gap / gæp/ (n): chỗ trống, chỗ gián đoạn, chỗ thiếu sót

B. Graduation(n): tốt nghiệp

C. Busy(adj): bận

D. New(adj): mới

 => Ta có cụm từ cố định: a gap year: khoản thời gian khoảng 1 năm để nghỉ ngơi, đi du lịch, trải nghiệm hoặc đi làm sau khi hoàn thành một cấp học (thường là cấp ba, chuẩn bị vào đại học)

Tạm dịch: Người Úc và New Zealand thường nghỉ học một năm trước khi vào đại học hoặc sau khi học xong trung học để đi du lịch nước ngoài một cách tự lập.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

……….. education normally provides undergraduate and postgraduate education, as well as vocational education and training.

Primary

.Tertiary

. Intermediate

. Secondary    

Answer explanation

Ta chọn đáp B vì có nghĩa phù hợp nhất:

- Intermediate (adj): trung cấp;

- Primary (adj): so cấp, tiểu học;

- Secondary (adj): trung học;

- Tertiary (adj): cấp đại học hoặc cao đẳng.

Tạm dịch: Giáo dục đại học thường cung cấp giáo dục trước và sau đại học, cũng như giáo dục và đào tạo nghề.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

If you need to ……….. the teacher's attention, just put up your hand.

pay

take

attract

pull

Answer explanation

Ta chọn đáp án C vì có cụm “attract somebody attention”: thu hút sự chú ý của ai đó.

- Pay(v): chi trả

- Take(v): lấy

- Attract(v): thu hút

- Pull(v): lôi kéo

Tạm dịch: Nếu bạn cần thu hút sự chú ý của giáo viên, chỉ cần giơ tay của bạn lên.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

You'll find plenty of books on the ……….. of business studies in the library

. curriculum

. subject

schedule

lesson

Answer explanation

- Standard(n): Tiêu chuẩn

- Prescribed(adj): bắt buộc

- Official(adj): chính thức

- Formal(adj): chính quy

Ta chọn đáp án D vì Education là một danh từ mà adj+nèloại A. Xét về nghĩa thì đáp D phù hợp nhất.

Tạm dịch: Ông của tôi đã không có sự giáo dục chính quy, nhưng ông ấy là một người đam mê đọc sách

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

I wonder if you could tell me who was awarded the ………..

. scholarship

scholastic

. scholar

. scholarly

Answer explanation

Ta có sau mạo từ “the”+n è loại A và D, xét về nghĩa của câu ta chọn đáp B.

A. scholastic (adj): thuộc về nhà trường, giáo dục ​

B. scholarship (n): học bổng ​

C. scholar​ (n): học giả

D. scholarly (adj): kiến thức uyên thâm

(Dịch: Tôi tự hỏi bạn có thể cho tôi biết ai đã được trao học bổng không) ​

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

: He has got a degree ……….. Information Technology from Oxford University

for

off

in

on

Answer explanation

Have a degree in something: Có bằng đại học ở lĩnh vực gì đó

Dịch: Anh ấy có bằng Công nghệ thông tin từ đại học Oxford.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?