CÓ HẸN VỚI PHỤ HUYNH 10A9

CÓ HẸN VỚI PHỤ HUYNH 10A9

KG

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

GDQP lớp 12

GDQP lớp 12

KG

12 Qs

Bạn hiểu Yến đến mức nào?

Bạn hiểu Yến đến mức nào?

KG

15 Qs

Vui học tiếng Nhật

Vui học tiếng Nhật

University

10 Qs

Thực hành - Dựa vào nguyên tắc sư phạm để lựa chọn công cụ

Thực hành - Dựa vào nguyên tắc sư phạm để lựa chọn công cụ

Professional Development

5 Qs

OOP - LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG

OOP - LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG

University

10 Qs

Choose the best answer.

Choose the best answer.

Professional Development

10 Qs

Ngành học của sự sáng tạo

Ngành học của sự sáng tạo

KG

8 Qs

Bài Kiểm Tra Của Tổ 2 B)

Bài Kiểm Tra Của Tổ 2 B)

University

15 Qs

CÓ HẸN VỚI PHỤ HUYNH 10A9

CÓ HẸN VỚI PHỤ HUYNH 10A9

Assessment

Quiz

Design

KG

Hard

Created by

Lan Trần

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

15 mins • 1 pt

Theo quy định của nhà trường giờ học của HS bắt đầu từ:

A. 7h sáng và 13h chiều

B. 7h15' và 13h15' chiều

C. 7h30' sáng và 13h15' chiều

D. 7h17' sáng và 13h15' chiều

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Họ tên đầy đủ của cô GVCN và cô PCN 10A9 là:

A.

Nguyễn Thị Dung

Trần Thị Lan Anh

B. Nguyễn Thị Hà Dung

Nguyễn Thị Lan Anh

C.

Trần Thị Dung

Trần Thị Lan Anh

D.

Lê Thị Dung

Trần Lan Anh

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

15 mins • 1 pt

Lớp 10A9 có tất cả bao nhiêu HS:

A. 37

B. 38

C. 39

D. 40

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

15 mins • 1 pt

Theo quy định của trường thì vào ngày nào HS được phép mang đồng phục tự do?

A. Thứ 3

B. Thứ 3

C. Thứ 4

D. Thứ 6

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Lớp 10A9 HS đang học bao nhiêu môn học?

A. 8

B. 10

C. 12

D. 13

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Theo CTGDPT mới kể từ năm học 2022 - 2023 kết quả học tập của HS trong từng học kì và cả năm học được đánh giá theo mức độ:

A. Tốt, khá, Đạt, Chưa đạt

B. Giỏi, Tiên tiến, TB, Yếu

C. Giỏi, Khá, TB, Yếu

D. Tốt, Khá, TB, Yếu

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách đánh giá xếp loại học lực của HS theo CTGDPT mới là:

A. Mức tốt: tất cả các môn điểm từ 6.5 trở lên, trong đó có ít nhất 6 môn đạt 8.0 trở lên. 

Mức khá: điểm số các môn 5.0 trở lên, trong đó ít nhất 6 môn có điểm trung bình đạt 6.5 trở lên.

Mức Đạt: ít nhất 6 môn có điểm từ 5.0 trở lên; không có môn học nào dưới 3.5 điểm

Mức chưa đạt: các trường hợp còn lại

B. Mức tốt: tất cả các môn điểm từ 6.5 trở lên, trong đó có ít nhất 6 môn đạt 8.0 trở lên. 

Mức khá: điểm số các môn 5.0 trở lên, trong đó ít nhất 6 môn có điểm trung bình đạt 6.5 trở lên.

Mức Đạt: không có môn học nào dưới 5

Mức chưa đạt: các trường hợp còn lại

C. Mức tốt: ĐTB các môn học từ 8,0 trở lên, trong đó ĐTB của 1 trong 2 môn Toán, Ngữ văn từ 8,0 trở lên; Không có môn học nào ĐTB dưới 6,5

Mức Khá: ĐTB các môn học từ 6,5 trở lên, trong đó ĐTB của 1 trong 2 môn Toán, Ngữ văn từ 6,5 trở lên; Không có môn học nào ĐTB dưới 5,0

Mức Đạt: ĐTB các môn học từ 5,0 trở lên, trong đó ĐTB của 1 trong 2 môn Toán, Ngữ văn từ 5,0 trở lên

Mức chưa đạt: ĐTB các môn học từ 3,5 trở lên; Không có môn học nào ĐTB dưới 2,0.

A. Mức Giỏi: ĐTB các môn học từ 8,0 trở lên, trong đó ĐTB của 1 trong 2 môn Toán, Ngữ văn từ 8,0 trở lên; Không có môn học nào ĐTB dưới 6,5

Mức Khá: ĐTB các môn học từ 6,5 trở lên, trong đó ĐTB của 1 trong 2 môn Toán, Ngữ văn từ 6,5 trở lên; Không có môn học nào ĐTB dưới 5,0

Mức TB: ĐTB các môn học từ 5,0 trở lên, trong đó ĐTB của 1 trong 2 môn Toán, Ngữ văn từ 5,0 trở

Mức Yếu: ĐTB các môn học từ 3,5 trở lên; Không có môn học nào ĐTB dưới 2,0.

Mức Kém: Các trường hợp còn lại

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?