Ktra học kì 1 KTPL

Ktra học kì 1 KTPL

10th Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

HƯỚNG NGHIỆP

HƯỚNG NGHIỆP

10th Grade

32 Qs

KTPL Bài 14

KTPL Bài 14

10th Grade

32 Qs

vat lý

vat lý

10th Grade

33 Qs

Trắc nghiệm Training Team Kinh Doanh

Trắc nghiệm Training Team Kinh Doanh

1st - 12th Grade

30 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT (GD KT&PL 10)

KIỂM TRA 15 PHÚT (GD KT&PL 10)

10th Grade

30 Qs

Ktra học kì 1 KTPL

Ktra học kì 1 KTPL

Assessment

Quiz

Business

10th Grade

Easy

Created by

Trần Kim Huế

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khái niệm nào sau đây thể hiện quan hệ kinh tế giữa chủ thể sở hữu (người cho vay) và chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi (người vay), theo nguyên tắc hoàn trả có kì hạn cả vốn gốc và lãi?

Tín dụng.

Thẻ ngân hàng.

Vay lãi.

Vốn đầu tư.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tín dụng là khái niệm thể hiện quan hệ kinh tế giữa chủ thể sở hữu (người cho vay) và chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi (người vay), theo nguyên tắc

hoàn trả sau thời gian hứa hẹn.

hoàn trả có kì hạn cả vốn gốc và lãi.

hoàn trả gốc có kì hạn theo thỏa thuận.

bồi thường theo quy định của pháp luật.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương án nào sau đây không thuộc một trong những đặc điểm của tín dụng?

Dựa trên sự tin tưởng.

Có tính tạm thời.

Có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi.

Dựa trên văn bản pháp lí.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và tín dụng được gọi là

tiền lãi phải trả cho khoản mua tín dụng.

tiền phí phải trả cho khoản vay tín dụng.

tiền hỗ trợ cho người làm hồ sơ vay tín dụng.

tiền bồi thường cho chủ thể vay tín dụng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận định nào sau đây sai khi bàn về ngân hàng, tín dụng?

Ngân hàng là nơi tập trung những khoản vốn lớn.

Tín dụng thúc đẩy sản xuất, lưu thông và tiêu dùng hàng hoá; góp phần tăng trưởng kinh tế và việc làm

Tín dụng góp phần tăng lượng vốn đầu tư và hiệu quả đầu tư.

Định mức lãi khi vay ở tín dụng do người vay quyết định.

Tín dụng là công cụ điều tiết xã hội của Nhà nước

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Việc ngân hàng chấp nhận để khách hàng sử dụng một lượng tiền vốn trong một thời gian nhất định trên cơ sở lòng tin khách hàng có khả năng hoàn trả gốc và lãi khi đến hạn được gọi là

tín dụng.

giao dịch điện tử.

tín dụng ngân hàng.

giao dịch ngân hàng.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Đâu không phải là đặc điểm của tín dụng ngân hàng

Dựa trên cơ sở lòng tin

Có tính thời hạn

Phải hoàn trả cả gốc lẫn lãi vô điều kiện

Mức lãi cao

Nhiều rủi ro

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?