
KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO
Quiz
•
Specialty
•
1st Grade - Professional Development
•
Medium
Long lê
Used 29+ times
FREE Resource
Enhance your content
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 20 pts
Định khoản nghiệp vụ kinh tế sau:
Xuất kho NVL để trực tiếp chế tạo sản phẩm
Nợ TK 152
Có TK 621
Nợ TK 621
Có TK 152
Nợ TK 621
Có TK 153
Nợ TK153
Có TK 621
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 20 pts
Để ghi nhận số lượng vật tư hàng hóa nhập kho.
Chúng ta sử dụng chứng từ gì ?
Hóa đơn GTGT
Biên bản kiểm nghiệm chất lượng VT-SP-HH
Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 20 pts
Chi phí vận chuyển vải là 618.134 đã bao gồm thuế GTGT 10%. Được người mua thanh toán bằng tiền mặt. Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Nợ TK 152: 618.134
Có TK 112: 618.134
Nợ TK 152: 618.134
Có TK 111: 618.134
Nợ TK 151: 618.134
Có TK 111: 618.134
Nợ TK 151: 618.134
Có TK 112: 618.134
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 20 pts
A. Ngày 20/10: Công ty A mua CCDC B: SL 10 chiếc, đơn giá: 50.000đ/chiếc. Thuế GTGT 10%. CCDC chưa về. Công ty thanh toán sau.
B. Ngày 20/11: Nhập kho đủ số lượng CCDC đã mua ngày 20/10
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ?
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
A
Nợ TK 151: 500.000
TK 133: 50.000
Có TK 331: 550.000
B:
Nợ TK 153: 500.000
Có TK 151: 500.000
A
Nợ TK 151: 500.000
TK 133: 50.000
Có TK 331: 550.000
B:
Nợ TK 152: 500.000
Có TK 151: 500.000
A
Nợ TK 151: 500.000
TK 133: 50.000
Có TK 112: 550.000
B:
Nợ TK 152: 500.000
Có TK 151: 500.000
A
Nợ TK 151: 500.000
TK 133: 50.000
Có TK 331: 550.000
B:
Nợ TK 152: 550.000
Có TK 151: 550.000
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 20 pts
Điền TK Còn thiếu vào chỗ trống
Xuất kho CCDC A giá trị 4.000.000 đ cho bộ phận bán hàng. Số lượng phân bổ trong 4 tháng. Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
Định khoản nghiệp vụ phát sinh như sau:
Nợ TK ___: 4.000.000 \ Nợ TK 641: 1.000.000
Có TK 153: 4.000.000 \ Có TK ___: 1.000.000
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Xuất kho CCDC dùng cho nhân công.
Nghiệp vụ này được hạch toán
Nợ TK 642
Có TK 153
Nợ TK 627
Có TK 153
Nợ TK 622
Có TK 153
Nợ TK 153
Có TK 622
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 20 pts
Mua 5000 kg vật liệu A của Công ty Phúc Hưng về nhập kho. Đơn giá mua chưa thuế là 10.000đ/kg. Thuế GTGT 10%. Tiền hàng chưa thanh toán.
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ?
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Nợ TK 152: 50.000.000
Nợ TK 133: 5.000.000
Có TK 331: 55.000.000
Nợ TK 152: 55.000.000
Có TK 331: 55.000.000
Nợ TK 152: 50.000.000
Nợ TK 133: 5.000.000
Có TK 111: 55.000.000
Nợ TK 151: 50.000.000
Nợ TK 133: 5.000.000
Có TK 331: 55.000.000
Similar Resources on Wayground
8 questions
C2 TÀI CHÍNH TOYOTA
Quiz
•
1st Grade
10 questions
COEC - CHUẨN MỰC ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP TCB
Quiz
•
Professional Development
10 questions
PPh Pasal 24
Quiz
•
University
6 questions
TheGrefg
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Chương 3 TCDN
Quiz
•
University
10 questions
Vehicle Maintenance
Quiz
•
9th Grade
6 questions
KTTCDN1
Quiz
•
Professional Development
10 questions
HỆ TK TỰ CHỦ
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade