Giải stress cùng kinh tế vi mô
Quiz
•
Business
•
University
•
Practice Problem
•
Medium
Phạm Trúc
Used 226+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chi phí khi có người yêu lúc còn đi học:
Tốn thời gian
Mất dần đi các mối quan
Tốn tiền bạc
Tất cả các ý trên
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một nền Kinh tế có thể hoạt động ở phía trong đường giới hạn khả năng Sản xuất của nó do các nguyên nhân sau: Nguyên nhân nào là không đúng?
Sản xuất hàng quốc phòng
Độc quyền
Thất nghiệp
Sự thay đổi chính trị
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu một hàng hóa có được mà không phải hi sinh việc sản xuất hoặc tiêu dùng bất cứ gì khác thì:
Chi phí cơ hội của nó bằng 0
Nền kinh tế ở trên đường giới hạn khả năng sản xuất của nó.
Tất cả các nhân tố sản xuất đã được phân bố hiệu quả.
Nền kinh tế này là một nền kinh tế chỉ huy
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào trong các điều dưới đây không có khả năng làm tăng cầu hàng hoá?
Giá của một hàng hoá bổ sung giảm
Giá của một hàng hoá thay thế giảm
Một cuộc vận động quảng cáo cho hàng hoán được phát động
Thu nhập của người tiêu dùng tăng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường cầu cá nhân về một hàng hoá hoặc dịch vụ
Cho biết số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá
Cho biết giá cân bằng thị trường
Biểu thị hàng hoá hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thế
Cả ba ý trên
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Lợi ích khi gia đình giàu có cho con cái học trong môi trường tốt nhất là gì?
Tiếp cận những thiết bị hiện đại
Có thể xin được những công việc tốt với mức lương cao
Được học tập giao tiếp với bạn bè thầy cô ưu tú
Tất cả các ý trên
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Tìm câu sai:
Đường cầu biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng cung trên đồ thị
Trong những điều kiện khác không đổi, giá hàng hóa và dịch vụ tăng sẽ làm đường cầu giảm
Với mức giá mặt hàng vải không đổi, khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên sẽ làm đương cầu mặt hàng này dịch chuyển sang trái
Trong những yếu tố khác không đổi, giá mặt hàng tivi tăng sẽ làm đường cầu tivi giảm
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
17 questions
TMĐT 2024-2025 Chương 3&4
Quiz
•
University
15 questions
Thị Trường Sơ Cấp (Primary Market)
Quiz
•
University
20 questions
Trắc nghiệm vĩ mô: Sản lượng cân bằng
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
ULVI- WS
Quiz
•
University
15 questions
Môn Mr.Hiếu
Quiz
•
University
20 questions
Bài tập kiểm tra giữa kỳ
Quiz
•
University
17 questions
MarCB chuong 3
Quiz
•
University
15 questions
Kiểm toán căn bản_ c2,3_1
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Business
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
9 questions
Principles of the United States Constitution
Interactive video
•
University
18 questions
Realidades 2 2A reflexivos
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Dichotomous Key
Quiz
•
KG - University
25 questions
Integer Operations
Quiz
•
KG - University
7 questions
What Is Narrative Writing?
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
SER vs ESTAR
Quiz
•
7th Grade - University
