Chương 2- Phương pháp chứng từ kế toán

Chương 2- Phương pháp chứng từ kế toán

3rd Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SBT - IFRS 1 - Áp dụng IFRS năm đầu tiên

SBT - IFRS 1 - Áp dụng IFRS năm đầu tiên

1st - 3rd Grade

6 Qs

Chương trình tập huấn Sở

Chương trình tập huấn Sở

3rd Grade

9 Qs

anh, ênh, inh

anh, ênh, inh

1st - 12th Grade

10 Qs

SBT Training IFRS 15 & IAS 41

SBT Training IFRS 15 & IAS 41

1st - 3rd Grade

5 Qs

Minigame Hội thảo Chương trình Tiếng Việt bậc Tiểu học

Minigame Hội thảo Chương trình Tiếng Việt bậc Tiểu học

1st - 5th Grade

10 Qs

DQTV-DBĐV1

DQTV-DBĐV1

KG - Professional Development

10 Qs

VASTAREL - Campaign C1 Y2324

VASTAREL - Campaign C1 Y2324

1st Grade - Professional Development

5 Qs

ang, ăng, âng

ang, ăng, âng

1st - 12th Grade

10 Qs

Chương 2- Phương pháp chứng từ kế toán

Chương 2- Phương pháp chứng từ kế toán

Assessment

Quiz

Professional Development

3rd Grade

Hard

Created by

Nhung Hà

Used 6+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chứng từ kế toán là....?

Những giấy tờ, vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoản thành

Những giấy tờ, vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh, làm căn cư ghi sổ kế toán

Những giấy tờ, vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán

Những giấy tờ, vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính làm căn cư ghi sổ kế toán

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chứng từ kế toán phải đảm bảo tính....?

hợp lệ; minh bạch

hợp lệ, hợp pháp

hợp pháp; công khai

hợp pháp; đúng quy định

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chứng từ không cần phải có tên gọi.

Đúng

Sai

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Ngày trên chứng từ là ngày:

Ngày phát sinh giao dịch

Ngày giao chứng từ cho khách hàng

Ngày khách hàng thanh toán

Ngày phát sinh giao dịch và hoàn thiện chứng từ

Answer explanation

Ví dụ phiếu nhập - xuất kho; phiếu thu, phiếu chi: Ngày phía trên chứng từ là ngày phát sinh giao dịch; ngày phía dưới là ngày hoàn thiện chứng từ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Công ty xuất hàng hóa từ kho bán cho khách hàng, gồm có các chứng từ:

Phiếu xuất kho; Phiếu thu

Phiếu xuất kho; Hóa đơn; Ủy nhiệm chi

Phiếu xuất kho; Hóa đơn; Phiếu thu

Phiếu xuất kho; Hóa đơn