Lí 11 GK1
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Easy
Anh Thư
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Đưa một thanh kim loại trung hoà về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa quả cầu thì thanh kim loại
có hai nữa tích điện trái dấu
tích điện dương.
tích điện âm
trung hoà về điện.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau với một
lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi = 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
hút nhau 1 lực bằng 10 N
đẩy nhau một lực bằng 10 N.
hút nhau một lực bằng 44,1 N.
đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Nếu nguyên tử đang thiếu – 1,6.10-19 C điện lượng mà nó nhận được thêm 2 electron thì nó
sẽ là ion dương
sẽ là ion âm.
trung hoà về điện
có điện tích không xác định được.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Hai điện tích q1 = q, q2 = -3q đặt cách nhau một khoảng r. Nếu điện tích q1 tác dụng lên điện tích q2 có
độ lớn là F thì lực tác dụng của điện tích q2 lên q1 có độ lớn là
F
3F
1,5F
6F
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q1 và q2 khác nhau ở khoảng cách R đẩy nhau với lực F0. Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ
hút nhau với F < F0
hút nhau với F > F0.
đẩy nhau với F < F0.
đẩy nhau với F > F0
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Hai điện tích dương q1 = q và q2 = 4q đạt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng
8cm
6cm
4cm
3cm
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q1 = 8.10-6 C và q2 = -2.10-6 C. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng cách nhau trong không khí. Chọn đáp án đúng:
q1 cho 3,125.10^13
q1 nhận 3,125.10^13 e
q1 cho 3,125.10^10
q1 nhận 3,125.10^10 e
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
33 questions
KIỂM TRA TX LẦN 2 VL11 HKI
Quiz
•
11th Grade
40 questions
A Level MC Review 7
Quiz
•
11th Grade
30 questions
LÝ thuyết ( ADD ĐÂY CHO Mẹ tròn con vuông)
Quiz
•
9th - 12th Grade
33 questions
Termodinâmica INTROD 1
Quiz
•
11th Grade
30 questions
Inv4.Exp2 Test
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
PENILAIAN SUMATIF AKHIR TAHUN SMAN 10 GORUT
Quiz
•
11th Grade
40 questions
Câu hỏi về dao động cơ học
Quiz
•
11th Grade
30 questions
Bài tập ôn tập chương IV
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Physics
11 questions
Speed - Velocity Comparison
Interactive video
•
9th - 12th Grade
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
21 questions
Free Body Diagrams
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Waves
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Forces - Free Body Diagram
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Series & Parallel Circuits
Quiz
•
8th Grade - University
16 questions
free body diagrams
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Calculating weight and mass
Quiz
•
11th Grade
