Ôn tập ĐGGK môn HĐTN 7
Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Thầy Thảo CN7
Used 8+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Việc làm nào sau đây thể hiện sự không ngăn nắp, gọn gàng?
A. Đánh răng, rửa mặt mỗi ngày
B. Xếp tài liệu, sách vở ngay ngắn
C. Gắp chăn màn mỗi khi ngủ dậy
D. Bày sách vở bừa bộn trên mặt bàn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Việc làm nào sau đây thể hiện sự sạch sẽ?
A. Không lau chùi bàn ghế, nhà cửa mỗi ngày
B. Thay giặt quần áo, chăn màn thường xuyên
C. Gắp chăn màn mỗi khi ngủ dậy
D. Cắn móng tay, cắn môi
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những việc làm nào sau đây thể hiện sự ngăn nắp gọn gàng?
1. Loại bớt những đồ dùng không cần thiết
2. Sáng tạo thêm không gian lưu trữ mới
3. Phân loại và quy định vị trí cho các đồ dùng
4. Xếp các đồ dùng vào đúng vị trí và cất lại sau mỗi lần sử dụng.
5. Vứt cặp sách lung tung khi đi học về.
A. 1 3 4 5
B. 1 2 3 5
C. 1 2 3 4
D. 1 3 4 5
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu bạn trong lớp của em chưa ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ, em sẽ làm gì?
A. Kể cho bạn khác nghe về việc bạn chưa ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ
B. Chê bai, giễu cợt bạn một cách thái hóa
C. Mặc kệ bạn, miễn sao mình ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ là được
D. Khuyên bạn nên tập cho mình thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực hiện việc làm nào sau đây để tạo thói quen ngăn nắp, gọn gàng:
A. Loại bớt những đồ dùng không cần thiết
B. Vứt cặp sách lung tung khi đi học về
C. Bày sách vờ bừa bộn trên mặt bàn
D. Đặt các đồ dùng sai vị trí
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Việc làm nào thể hiện sự ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ tại trường?
A. Để bàn ghế lung tung, không thẳng hàng
B. Luôn giữ môi trường lớp học, sân trường sạch sẽ
C. Vứt sách vở, hộp bút bừa bộn trên bàn học.
D. Xả rác bừa bãi trong lớp học và dưới sân trường
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là thói quen tích cực trong cuộc sống?
A. Thức khuya, ngủ dậy trễ.
B. Hút thuốc lá, uống rượu bia
C. Tăng cường tập luyện thể thao mỗi ngày
D. Chơi game quá nhiều trong ngày.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Quiz
•
7th Grade
16 questions
ÔN TẬP KHTN 6 HKII
Quiz
•
6th Grade - University
15 questions
Ôn tập văn bản "Khi con tu hú"
Quiz
•
7th Grade
20 questions
ÔN TẬP KHTN 7 - HKI
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Vui tết Trung thu
Quiz
•
6th - 9th Grade
20 questions
Tiếng Việt 1
Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
KHTN 7 ÔN B27, B28, B29, B30
Quiz
•
7th Grade
20 questions
PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT - HỢP CHẤT
Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration
Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Balanced and Unbalanced Forces
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
genetics, punnett squares, heredity
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Plate Tectonics
Lesson
•
6th - 8th Grade
9 questions
Conduction, Convection, and Radiation
Lesson
•
6th - 8th Grade
15 questions
Calculating, speed, distance and Time
Quiz
•
7th Grade
13 questions
Thermal Equilibrium (7.8B)
Quiz
•
7th Grade
