
sinh 37-73

Quiz
•
Other, Fun
•
1st - 3rd Grade
•
Easy
Thy Ngọc
Used 1+ times
FREE Resource
37 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Đột biến gen có thể làm xuất hiện
Các alen mới
Các tế bào mới
Các NST mới
Các tính trạng mới
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Phân tử ADN được tổng hợp từ 1 gen đột biến có số nuclêôtit loại A tăng 1 cặp, các loại còn lại không thay đổi so với trước đột biến. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra ở gen nói trên?
Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X
Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A-T
Mất 1 cặp nuclêôtit loại G-X
Mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Một gen cấu trúc có chứa 1800 nuclêôtit và 20% số nuclêôtit loại A. Gen bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là
A = T = 359, G = X = 541
A = T = 360, G = X = 540.
A = T = 361, G = X = 539
A = T = 359, G = X = 540
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Ở Người, đột biến gây biến đổi tế bào hồng cầu bình thường thành tế bào hồng cầu lưỡi liềm là dạng đột biến
Lặp đoạn NST.
Mất hoặc thêm một cặp nucleotit
Mất đoạn NST
Thay thế một cặp nucleotit
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm
ARN và prôtêin loại histon.
ADN và prôtêin loại histon.
ARN và pôlipeptit.
lipit và pôlisaccarit.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên gen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
Đảo đoạn
Chuyển đoạn.
Mất đoạn.
Lặp đoạn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi độ dài của phân tử ADN?
Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể
Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
33 questions
Câu hỏi về quản trị

Quiz
•
1st Grade
40 questions
제 12과 전화

Quiz
•
1st Grade
40 questions
GENSHIN UWU

Quiz
•
1st Grade
40 questions
BÀI KIỂM TRA SỐ 3

Quiz
•
1st - 5th Grade
42 questions
anh thiên đẹp trai

Quiz
•
1st Grade
40 questions
ĐÀO TẠO ĐỊNH KỲ NĂM 2023 (TỔ TƯ VẤN)

Quiz
•
1st Grade
40 questions
5-6 bai

Quiz
•
1st - 5th Grade
34 questions
tin học

Quiz
•
3rd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Who is that Character?

Quiz
•
KG - 5th Grade
10 questions
Disney Characters

Lesson
•
2nd - 5th Grade
38 questions
Which teacher...

Quiz
•
2nd - 4th Grade
20 questions
Fun Trivia

Quiz
•
2nd - 4th Grade
20 questions
Fun Fun Friday!

Quiz
•
3rd - 5th Grade
18 questions
Trivia Questions

Lesson
•
1st - 6th Grade
20 questions
FUN Trivia for Kids

Quiz
•
2nd - 5th Grade
17 questions
Fun Quiz

Quiz
•
2nd Grade