
củng cố -10A
Quiz
•
Physical Ed
•
1st - 3rd Grade
•
Medium
Nguyễn Tươi
Used 2+ times
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có
Độ lớn vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều.
Độ lớn vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi
Độ lớn vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều.
Độ lớn vận tốc không đổi, gia tốc không đổi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có:
Vận tốc tăng theo thời gian.
Tích số a.v > 0.
Tích số a.v < 0.
Gia tốc a > 0.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu sai. Khi nào vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Vectơ gia tốc cùng phương, ngược chiều với các vectơ vận tốc.
Vectơ gia tốc cùng phương, cùng chiều với các vectơ vận tốc.
Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất theo thời gian.
Quãng đường đi được là một hàm số bậc hai theo thời gian
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì:
a luôn luôn cùng dấu với v.
a luôn luôn ngược dấu với v.
v luôn luôn dương.
a luôn luôn dương.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. Hỏi chiều của véc tơ gia tốc như thế nào?
hướng theo chiều dương
ngược chiều dương
cùng chiều với chiều chuyển động
không xác định được
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10m/s lên 40m/s của một chuyển động có gia tốc a =2m/s2 là
10s
15s.
25s.
20s.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một ôtô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. Sau 1 phút ôtô đạt vận tốc 54km/h, gia tốc của ôtô là?
1m/s2
0,9m/s2
0,5m/s2
0,25m/s2
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Trò chơi CSTV
Quiz
•
1st - 10th Grade
12 questions
Điện xoay chiều
Quiz
•
1st Grade
15 questions
Lớp 5 - Tuần 1
Quiz
•
1st - 5th Grade
11 questions
Thể dục
Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
BÀI THỰC HÀNH CUỐI HKI - MÔN TNXH
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
Quiz
•
1st Grade
10 questions
Câu hỏi lấy điểm quá trình thứ 3 Môn Thể Chất 7
Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
KHTN 6_Bài 18: Tế bào - Đơn vị cơ bản của sự sống
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physical Ed
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Verbs
Quiz
•
2nd Grade
6 questions
Gravity
Quiz
•
1st Grade
17 questions
Multiplication facts
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Irregular Plural Nouns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Subject and Predicate Review
Quiz
•
3rd Grade