H10_CD2_B6. ĐIỂM CHỚP CHÁY, NHIỆT ĐỘ TỰ BỐC CHÁY VÀNHIỆT ĐỘ CHÁY

H10_CD2_B6. ĐIỂM CHỚP CHÁY, NHIỆT ĐỘ TỰ BỐC CHÁY VÀNHIỆT ĐỘ CHÁY

10th Grade

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đơn chất và nguyên tố halogen

Đơn chất và nguyên tố halogen

10th Grade

10 Qs

BÀI 2 AN TOÀN TRÒG PHÒNG THÍ NGHIỆM

BÀI 2 AN TOÀN TRÒG PHÒNG THÍ NGHIỆM

6th - 12th Grade

10 Qs

Lưu huỳnh

Lưu huỳnh

10th Grade

10 Qs

CỦNG CỐ KIẾN THỨC VỀ H2S, SO2, SO3.

CỦNG CỐ KIẾN THỨC VỀ H2S, SO2, SO3.

10th Grade

10 Qs

KHỞI ĐỘNG NĂM HỌC 2021-2022 HÓA 10

KHỞI ĐỘNG NĂM HỌC 2021-2022 HÓA 10

10th Grade

10 Qs

4-ÔN TẬP HỌC KÌ 1-HÓA 10-MĐ 178(16-30)

4-ÔN TẬP HỌC KÌ 1-HÓA 10-MĐ 178(16-30)

10th Grade

15 Qs

POLIME

POLIME

10th Grade

10 Qs

OXI

OXI

10th Grade

15 Qs

H10_CD2_B6. ĐIỂM CHỚP CHÁY, NHIỆT ĐỘ TỰ BỐC CHÁY VÀNHIỆT ĐỘ CHÁY

H10_CD2_B6. ĐIỂM CHỚP CHÁY, NHIỆT ĐỘ TỰ BỐC CHÁY VÀNHIỆT ĐỘ CHÁY

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Hard

Created by

Nguyễn Phụng

Used 7+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điểm chớp cháy là

A. nhiệt độ thấp nhất ở áp suất của khí quyển mà một hợp chất hữu cơ hoặc vật liệu dễ bay hơi tạo thành lượng hơi đủ để bốc cháy trong không khí khi gặp nguồn lửa.

B. nhiệt độ cao nhất ở áp suất của khí quyển mà một hợp chất hữu cơ hoặc vật liệu dễ bay hơi tạo thành lượng hơi đủ để bốc cháy trong không khí khi gặp nguồn lửa.

C. nhiệt độ thấp nhất ở áp suất của khí quyển mà một hợp chất hữu cơ hoặc vật liệu dễ bay hơi tạo thành lượng hơi đủ để bốc cháy trong không khí.

D. nhiệt độ cao nhất ở áp suất của khí quyển mà một hợp chất hữu cơ hoặc vật liệu dễ bay hơi tạo thành lượng hơi đủ để bốc cháy trong không khí.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhiệt độ tự bốc cháy là

A. nhiệt độ cao nhất mà tại đó, chất cháy tự cháy mà không cần tiếp xúc với nguồn nhiệt tại điều kiện áp suất khí quyển.

B. nhiệt độ thấp nhất mà tại đó, chất cháy tự cháy mà không cần tiếp xúc với nguồn nhiệt tại điều kiện áp suất khí quyển.

C. nhiệt độ thấp nhất mà tại đó, chất cháy từ cháy khi tiếp xúc với nguồn nhiệt tại điều kiện áp suất khí quyển.

D. nhiệt độ cao nhất mà tại đó, chắc cháy tự trái khi tiếp xúc với nguồn nhiệt tại điều kiện áp suất khí quyển.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Tiêu lệnh chữa cháy do cục cảnh sát phòng cháy, chữa cháy ban hành bao gồm các bước:

(a) Dùng bình chữa cháy cát và nước để dập tắt.

(b) Điện thoại số 114 đội chữa cháy chuyên nghiệp.

(c) Khi xảy ra cháy báo động gấp.

(d) Cúp cầu dao điện nơi xảy ra cháy.

Thứ tự đúng của các bước trên là

A. (d), (c), (a), (b).

B. (c), (d), (a), (b).

C. (d), (b), (a), (c).

D. (c), (d), (b), (a).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhiệt độ ngọn lửa cho biết

A. nhiệt độ thấp nhất có thể tạo ra bởi phản ứng cháy.

B. tốc độ của phản ứng cháy.

C. nhiệt độ mà chất cháy tự cháy.

D. nhiệt độ cao nhất có thể tạo ra bởi phản ứng cháy.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất lỏng dễ cháy là chất lỏng có điểm chớp cháy

A. nhỏ hơn 37,8℃.

B. lớn hơn 37,8℃.

C. nhỏ hơn 25℃.

D. lớn hơn 25℃.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất nào sau đây là chất lỏng dễ cháy? Biết điểm chớp cháy của từng chất được cho trong ngoặc.

A. Formic acid (50℃).

B. Stearic acid (196℃).

C. Ethanol (13℃).

D. Nitrobenzene (88℃).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Điểm chớp cháy được áp dụng trong các quy định an toàn và vận chuyển. Cục Hàng không Việt Nam đã quy định: tinh dầu được coi là chất lỏng dễ cháy và là hàng hóa nguy hiểm nếu có điểm chớp cháy nhỏ hơn 60℃. Hãy cho biết các hãng hàng không có thể từ chối vận chuyển các loại tinh dầu nào.

A. Tinh dầu trà, dứa, nhựa thông, cam, sả chanh

B. Tinh dầu trà, dứa, nhựa thông, cam

C. Tinh dầu trà, dứa, nhựa thông

D. Tinh dầu trà, dứa, nhựa thông, cam, sả chanh, thân cây đinh hương

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?