
CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ

Quiz
•
Chemistry
•
3rd Grade
•
Medium
Trang hhtrangdb219@gmail.com
Used 4+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự chuyển động của electron theo quan điểm hiện đại được mô tả
Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục.
Electron chuyển động cạnh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
Electron chuyển động rất chậm gần hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 5 pts
Sự chuyển động của electron theo mô hình hành tinh nguyên tử
Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo xác định hình tròn hay hình bầu dục.
Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử
Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây electron.
Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Electron nào quyết định tính chất hóa học của một nguyên tố?
Electron ở lớp gần nhân nhất.
Electron ở lớp kế ngoài cùng.
Electron ở lớp Q.
Electron ở lớp ngoài cùng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn
Thứ tự các mức và phân mức năng lượng.
Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
Thứ tự các lớp và phân lớp electron.
Sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Orbital nguyên tử là
đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.
khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.
quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Số electron tối đa trong phân lớp d là
2
10
6
14
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M là
32
18
9
10
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
32 questions
Kim loại kiềm và hợp chất

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Đề kiểm tra giữa kì 2 - KHTN

Quiz
•
2nd - 6th Grade
26 questions
đề 001 -KGI-11

Quiz
•
3rd Grade
30 questions
hoa chuong 1

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
bài số 1 hk2

Quiz
•
3rd Grade
28 questions
GK2H11A4

Quiz
•
3rd Grade
28 questions
Hóa học

Quiz
•
1st - 3rd Grade
33 questions
HÓA 5

Quiz
•
3rd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Run-On Sentences and Sentence Fragments

Quiz
•
3rd - 6th Grade
20 questions
4 Types of Sentences

Quiz
•
3rd - 5th Grade
10 questions
Place Value

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
Multiplication facts

Quiz
•
3rd Grade
12 questions
Damon and Pythias

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Subject and Predicate Review

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Division Facts

Quiz
•
3rd Grade
18 questions
Hispanic Heritage Month

Quiz
•
KG - 12th Grade