
SAT-CROM
Quiz
•
Chemistry
•
1st - 12th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Nguyễn Đức Hưng
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là (cho biết Fe=56; Cl=35,5)
16,2
19,6.
12,5.
25,0.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là (cho biết Fe=56; O=16)
11,2 gam.
5,6 gam.
16,8 gam.
8,4 gam.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với khí Cl2, thu được muối clorua. Thể tích của khí clo phản ứng là (cho biết Fe=56; Cl=35,5)
6,72 lít.
4,48 lít.
3,36 lít.
5,6 lít.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một kim loại. Thể tích của khí CO tham gia phản ứng là (cho biết Fe=56; O=16)
6,72 lít.
2,24 lít.
3,36 lít.
4,48 lít.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
(KHÓ) Hòa tan hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 trong 240 gam dung dịch HNO3 7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thoát ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong không khí đến pứ hoàn toàn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu, giá trị của m là (cho biết Fe=56; Cu=64; S=32; O=16; Ba=137)
2,88
3,52
3,20
2,56
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm kim loại Fe và kim loại M (đứng trước H trong dãy điện hóa) bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan có khối lượng là (cho biết Cl=35,5)
1,71 gam.
34,20 gam.
13,55 gam.
17,10 gam.
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
15 mins • 1 pt
Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là (chỉ nhập số, cho biết Fe=56; O=16)
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Budowa atomu II
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Test Amin
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Ikatan Kimia
Quiz
•
10th Grade
21 questions
2022 ĐẾM PHÁT BIỂU TRONG ĐỀ THI THỬ 03 (VÔ CƠ)
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Formula of Ions
Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Quiz
•
12th Grade
24 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ II (NHÔM, HỢP CHẤT CỦA NHÔM VÀ TỔNG HỢP)
Quiz
•
12th Grade
20 questions
2º ESO enlace químico
Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Counting Atoms
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Unit 4/5-Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Ions
Quiz
•
10th Grade
25 questions
VSPER Shape Quiz
Quiz
•
10th Grade
17 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade
