CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC TRONG TẾ BÀO
Quiz
•
Biology
•
KG - 1st Grade
•
Medium
Xuân Trúc
Used 34+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là
tinh bột
cellulose
đường
carbohydrate
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố
C, H, O, N
C, H, N, P
C, H, O
C, H, O, P
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccharide ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa?
khối lượng của phân tử
độ tan trong nước
số loại đơn phân có trong phân tử
số lượng đơn phân có trong phân tử
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp?
Disaccharides, Monosaccharides, Polysaccharides
Monosaccharides, Disaccharides, Polysaccharides
Polysaccharides, Monosaccharides, Disaccharides
Monosaccharides, Polysaccharides, Disaccharides
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn?
Fructose, galactose, glucose.
Tinh bột, cellulose, chitin
Galactose, lactose, saccharose
Glucose, saccharose, cellulose
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
Đường mía (saccharose) là loại đường đôi được cấu tạo bởi
hai phân tử Glucose
hai phân tử fructose
một phân tử Glucose và một phân tử fructose
một phân tử Glucose và một phân tử galactose
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 5 pts
Cho các nhận định sau đây, những nhận định nào đúng với vai trò của carbohydrate trong tế bào và cơ thể?
Cellulose tham gia cấu tạo màng tế bào
Glycogen là chất dự trữ của cơ thể động vật và nấm
Glucose là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào
Chitin cấu tạo nucleic acid
Tinh bột là chất dự trữ trong cây
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
KIỂM TRA 15 PHÚT - SINH 9
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Bai 6- Sinh 10
Quiz
•
12th Grade
10 questions
10B4-Năng lượng ATP
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Bài 18-SỰ PHÁT SINH SỰ SỐNG
Quiz
•
12th Grade - University
8 questions
Sinh sản của vsv
Quiz
•
10th Grade
11 questions
Phiên mã, dịch mã
Quiz
•
12th Grade - Professi...
10 questions
sinh học 10
Quiz
•
KG - University
12 questions
HOÁ 12 - CHƯƠNG 4. 4.2
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Disney Characters
Quiz
•
KG
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
18 questions
D189 1st Grade OG 1c Concept 37-38
Quiz
•
1st Grade
20 questions
addition
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Force and Motion Concepts
Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter
Interactive video
•
1st - 5th Grade