Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên tạo ra sản phẩm để phục vụ nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
LUYỆN ÔN 1
Quiz
•
Other
•
8th Grade
•
Medium
YẾN THỊ
Used 6+ times
FREE Resource
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên tạo ra sản phẩm để phục vụ nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Sức lao động.
B. Sản xuất.
C. Lao động.
D. Hoạt động.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa là làm cho
A. phân hóa giàu - nghèo gia tăng.
B. tổ chức độc quyền phát triển.
C. khủng hoảng kinh tế xuất hiện.
D. năng suất lao động tăng lên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Văn bản pháp luật phải chính xác, dễ hiểu để người dân bình thường cũng có thể hiểu được là nội dung yêu cầu đặc trưng nào sau đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính cưỡng chế.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cơ quan công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người vi phạm pháp luật về khai báo y tế là hình thức
A. áp dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hành vi xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân do cá nhân hoặc tổ chức thực hiện là vi phạm
A. hành chính.
B. kỷ luật.
C. dân sự.
D. hình sự.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là
A. xâm phạm pháp luật.
B. trái pháp luật.
C. vi phạm pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Đăng ký tư vấn nghề nghiệp.
B. Từ chối di sản thừa kế.
C. Chấp hành quy định về phòng dịch.
D. Bảo trợ người vô gia cư.
36 questions
ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN SỐ 1
Quiz
•
4th Grade - University
39 questions
đề 3
Quiz
•
1st Grade - University
36 questions
Bài tin học
Quiz
•
6th - 8th Grade
39 questions
Đi tìm trang nguyên 7
Quiz
•
6th - 8th Grade
41 questions
Bài tập K6_forms
Quiz
•
6th - 8th Grade
37 questions
Lí GK2
Quiz
•
8th Grade - University
40 questions
Đề cương lịch sử 8 cuối kì 2
Quiz
•
8th Grade
40 questions
Đề thi LS V (1/30)
Quiz
•
8th - 10th Grade
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences
Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance
Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions
Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines
Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions
Quiz
•
6th Grade
5 questions
capitalization in sentences
Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance
Interactive video
•
5th - 8th Grade
10 questions
Identify Slope and y-intercept (from equation)
Quiz
•
8th - 9th Grade
10 questions
Juneteenth: History and Significance
Interactive video
•
7th - 12th Grade
15 questions
Volume Prisms, Cylinders, Cones & Spheres
Quiz
•
8th Grade
26 questions
June 19th
Quiz
•
4th - 9th Grade
25 questions
Argumentative Writing & Informational Text Vocabulary Review
Quiz
•
8th Grade
18 questions
Informational Text Vocabulary
Quiz
•
7th - 8th Grade