BÀI TẬP CỦNG CỐ AMMONIA VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT AMMONIUM
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Hard

Giang L
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1: Câu nào sau đây không đúng
A. Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
B. Amoniac là một bazơ
B. Amoniac là một bazơ
C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O
D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 2: Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là do
A. amoniac là một trong những khí tan nhiều trong nước
B. phân tử amoniac là phân tử có cực
C. khi tan trong nước phân tử amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-
D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước, tạo ra các ion NH4+ và OH-.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 3: Ammonia có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? (các điều kiện coi như có đủ)
A. HCl, O2, H2O, dd AlCl3.
B. H2SO4, FeCl3, O2, NaOH.
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2.
D. H2, HNO3, O2, AlCl3.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 4: Trong công nghiệp ammonia được điều chế theo PTHH:
N2(g) + 3H2(g) <-->2NH3 (g); = -92 kJ.
Hai biện pháp nào sau đây đều làm cân bằng phản ứng tổng hợp NH3 chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. Tăng nhiệt và tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 5: Dung dịch amoniac làm phenolphtalein
A. chuyển sang màu hồng.
B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu.
D. mất màu.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hóa chất nào sau đây được dùng để làm khô khí ammonia?
A. H2SO4 đặc.
B. CaO.
C. CuSO4 khan.
D. P2O5.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các muối amoni đều tan tốt trong nước.
B. Nhiệt phân hoàn toàn tất cả các muối amoni đều thu được khí NH3.
C. Dẫn NH3 qua CuO nung nóng thu được khí NO.
D. Trong công nghiệp, NH3 được điều chế bằng phương pháp sunfat.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Sự điện li của nước - pH - chất chỉ thị màu
Quiz
•
11th Grade
15 questions
NITO & HỢP CHẤT
Quiz
•
11th Grade
10 questions
BÀI 9. PHƯƠNG PHÁP TÁCH VÀ TINH CHẾ
Quiz
•
11th Grade
10 questions
ÔN TẬP CUỐI KỲ II TỰ LUẬN
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Ôn tập giữa kỳ KHTN 8 Hoá học
Quiz
•
8th Grade - University
15 questions
Pre-Test Physical Science
Quiz
•
11th - 12th Grade
11 questions
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
Quiz
•
KG - Professional Dev...
14 questions
NGUYÊN TỬ
Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Covalent and Ionic Bonds Concepts
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Unit 2 P #6 Electron configuration and Orbital diagrams
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Binary Ionic Compounds (Group A Elements)
Quiz
•
11th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade