PYTHON - List

PYTHON - List

1st Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Guess That Fruit

Guess That Fruit

KG - University

7 Qs

BIG BANANA

BIG BANANA

1st - 2nd Grade

10 Qs

English Class

English Class

1st - 2nd Grade

7 Qs

Test 1: Làm quen với Base

Test 1: Làm quen với Base

1st Grade

10 Qs

Thói quen 02 - QUan tâm  - chia sẻ

Thói quen 02 - QUan tâm - chia sẻ

KG - 5th Grade

10 Qs

Hoạch định và phân tích chính sách công

Hoạch định và phân tích chính sách công

1st - 5th Grade

10 Qs

Kuis Badsen

Kuis Badsen

1st - 3rd Grade

13 Qs

M1 - Bài 4 - Array (Bài tập cuối buổi)

M1 - Bài 4 - Array (Bài tập cuối buổi)

1st - 3rd Grade

11 Qs

PYTHON - List

PYTHON - List

Assessment

Quiz

Professional Development

1st Grade

Easy

Created by

Kim Ngọc Huỳnh

Used 24+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 5 pts

Danh sách (list) là gì?

Danh sách là tập hợp chứa nhiều giá trị.

Danh sách chỉ chứa một giá trị đơn chiếc

Danh sách là một kiểu dữ liệu đặc biệt trong Python

Danh sách là tập hợp chứa nhiều giá trị.

Danh sách là một kiểu dữ liệu đặc biệt trong Python

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

 Thêm giá trị của phần tử vào trong danh sách bằng phương thức?

append()

add()

remove()

print()

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 5 pts

Xoá giá trị của phần tử ở trong danh sách bằng phương thức?

append()

add()

remove()

print()

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 5 pts

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

Khi muốn xoá một giá trị khỏi danh sách, thì giá trị bắt buộc phải tồn tại trong danh sách.

Kiểu dữ liệu list trong Python là một collection lưu trữ các phần tử theo thứ tự đã cho, có thể thay đổi.

List có cấu trúc dữ liệu mà có khả năng lưu giữ các kiểu dữ liệu khác nhau

Tất cả đáp án đều đúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 5 pts

List trong Python được viết với dấu:

[]

()

“ ”

:

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 5 pts

Cho đoạn chương trình Python sau:

lopHoc = [“ban”, “ghe”, “hoc sinh”, “giao vien”]

lopHoc.append(“bang”)

print(lopHoc)

Kết quả chương trình được in ra màn hình là:

lopHoc

bang

[‘ban’, ‘ghe’, ‘hoc sinh’, ‘giao vien’]

[‘ban’, ‘ghe’, ‘hoc sinh’, ‘giao vien’, ‘bang’]

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 5 pts

Cho đoạn chương trình Python sau:

fruits = [“apple”, “banana”, “orange”]

fruits.remove(“banana”)

print(fruits)

Kết quả chương trình được in ra màn hình là:

 

banana

[‘apple’, ‘banana’, ‘orange’]

[‘apple’, ‘orange’]

 [‘apple’, ‘banana’, ‘orange’, ‘banana’]

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 5 pts

Cho list sau: fruits = [“apple”, “banana”, “orange”]

Cú pháp đúng của xoá phần tử “apple” trong danh sách ở trên bằng phương thức remove()?

remove.fruits(“apple”)

fruits.remove(“apple”)

remove(“apple”)

remove.fruits [“apple”, “banana”, “orange”]

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 5 pts

Cho đoạn chương trình Python sau:

colors = [“yellow”, “black”, “red”]

colors.remove(“black”)

colors.append(“green”)

print(colors)

Kết quả chương trình được in ra màn hình là:

[‘yellow’, ‘black’, ‘red’]

[‘yellow’, ‘black’, ‘red’, ‘green’]

[‘yellow’, ‘red’, ‘green’]

Chương trình không hiển thị kết quả

Discover more resources for Professional Development