
ĐA DẠNG SINH HỌC
Quiz
•
Biology
•
5th - 6th Grade
•
Hard
Hà Đặng
Used 2+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Trên Trái Đất, vùng nào dưới đây có số loài sinh vật đa dạng, phong phú nhất?
A. Vùng nhiệt đới.
B. Vùng ôn đới.
C. Bắc Cực.
D. Nam Cực.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về nguyên nhân làm cho sinh vật nhiệt đới đa dạng và phong phú?
A. Do khí hậu ấm áp.
B. Do nguồn thức ăn phong phú.
C. Do môi trường sống đa dạng.
D. Do sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì
A. điều kiện khí hậu khắc nghiệt.
B. điều kiện khí hậu thuận lợi.
C. động vật ngủ đông dài.
D. sinh vật sinh sản ít nên số lượng cá thể ít.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Đặc điểm thường gặp ở động vật sống ở môi trường lạnh là
A. thường hoạt động vào ban đêm.
B. bộ lông dày.
C. chân cao, đệm thịt dày.
D. màu lông trắng hoặc xám.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Động vật ở vùng lạnh thường có hiện tượng ngủ đông, điều đó có ý nghĩa nào dưới đây?
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng.
B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù.
D. Tránh mất nước cho cơ thể.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Đặc điểm cơ bản nhất làm cho các loài động vật ở nước ta đa dạng và phong phú là
A. nước ta có địa hình phức tạp
B. nước ta có nhiều sông hồ
C. nước ta có diện tích rộng
D. nước ta nằm ở vùng nhiệt đới, nóng ẩm, mưa nhiều
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Trong tự nhiên, đa dạng sinh học có những vai trò nào dưới đây?
(1) Bảo vệ các tài nguyên đất, nước,…
(2) Điều hòa khí hậu
(3) Phân hủy chất thải
(4) Cung cấp vật liệu cho xây dựng
(5) Làm chỗ ở cho các loài sinh vật khác
A. (1), (2), (3) và (4)
B. (2), (3), (4) và (5)
C. (1), (2), (3) và (5)
D. (1), (2), (4) và (5)
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Trong thực tiễn, đa dạng sinh học có những vai trò nào sau đây?
(1) Cung cấp oxygen điều hòa không khí
(2) Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm
(3) Cung cấp giống cây trồng
(4) Cung cấp nguồn vật liệu cho xây dựng
(5) Cung cấp các nguồn nhiên liệu, dược liệu
A. (1), (2), (3) và (4)
B. (2), (3), (4) và (5)
C. (1), (2), (3) và (5)
D. (1), (2), (4), (5)
Similar Resources on Wayground
8 questions
Phân loại thế giới sống
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Lớp 6 - Bài 17: Tế Bào
Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
Kiến thức về thực vật
Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
Kiểm tra kiến thức tự nhiên - Sinh học 6
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Bài 3.2: Con người và chuỗi thức ăn
Quiz
•
6th Grade
9 questions
ÔN TẬP HKI KHTN PHÂN MÔN SINH HÓA
Quiz
•
5th Grade
10 questions
QUANG HỢP Ở THỰC VẬT
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Chuỗi thức ăn
Quiz
•
5th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
21 questions
25-26 Photosynthesis & Cellular Respiration Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
cell theory and organelles
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Fabulous Food Chains
Quiz
•
4th - 8th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Human Body Systems
Quiz
•
6th Grade
12 questions
Amoeba sisters Plant structure and Adaptations
Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
Exploring Cell Transport Mechanisms
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
Human Body systems
Lesson
•
6th - 8th Grade