
MS và BC - Bài 2: Màu sắc (tiếp)

Quiz
•
Design
•
University
•
Medium
Khôi Nguyễn
Used 10+ times
FREE Resource
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thế nào là MÀU ĐƠN SẮC (Monochromatic)?
Chỉ những hình ảnh hay không gian được thể hiện bằng 1 màu nhưng với cường độ khác nhau.
Chỉ những hình ảnh hay không gian được thể hiện bằng 1 màu nhưng với quang độ khác nhau.
Chỉ những hình ảnh hay không gian được thể hiện bằng 1 màu nhưng với sắc độ khác nhau.
Cả 3 yếu tố trên.
Answer explanation
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
MÀU ĐƠN SẮC có đặc tính nổi bật nào?
Đa dạng.
Phức tạp.
Tối giản.
Cả 3 yếu tố trên.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Sử dụng MÀU ĐƠN SẮC trong các tác phẩm thị giác có tác dụng gì?
Tăng tính thống nhất và gắn kết cho tác phẩm.
Tăng tính đa dạng và phong phú cho tác phẩm.
Nhấn mạnh trọng tâm, thu hút sự chú ý của người xem.
Giúp cho hòa sắc của tác phẩm thêm rực rỡ.
Tất cả các ý trên.
Answer explanation
Trong thiết kế, màu đơn sắc có tính tối giản mang tới sự tập trung cao độ giúp người xem không bị xao nhãng mà chỉ tập trung vào nội dung quan trọng.
Sử dụng màu đơn sắc trong thiết kế và trang trí nội thất dễ dàng giúp tạo ra một không gian có tính thống nhất, gắn kết, không lộn xộn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
MÀU TƯƠNG ĐỒNG (Anagolous) là gì?
Là những màu đứng đối diện nhau trên vòng tròn thuần sắc.
Là 3 màu đứng cách đều nhau trên vòng tròn thuần sắc.
Là nhóm những màu đứng cạnh nhau trên vòng tròn thuần sắc và có sự gần gũi gắn bó với nhau về màu.
Tất cả các yếu tố trên.
Answer explanation
MÀU TƯƠNG ĐỒNG là nhóm màu đứng cạnh nhau trong vòng tròn thuần sắc, gồm một dãy các màu nối tiếp nhau và tương đồng về màu sắc. Nhóm màu này liên kết nhau chặt chẽ, không phân biệt màu nóng hay màu lạnh.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Có những nhóm MÀU TƯƠNG ĐỒNG cơ bản nào?
Màu tương đồng nóng.
Màu tương đồng lạnh.
Màu tương đồng nóng - lạnh.
Tất cả đều đúng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
MÀU TƯƠNG ĐỒNG có đặc tính nổi bật nào?
Tối giản, cô đọng.
Đa dạng, hài hòa.
Đối chọi, chói gắt.
Tự do, thoải mái.
Answer explanation
Màu tương đồng có sự đa dạng hơn so với màu đơn sắc. Chúng kết hợp rất tốt với nhau để tạo ra cảm giác thống nhất, hài hòa và thuận mắt trong bố cục.
Thông thường, sẽ có 1 trong 3 màu là màu chủ đạo, các màu khác có tác dụng làm điểm nhấn cho bức hình.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Màu TƯƠNG PHẢN (contrast) là gì?
Là những màu đứng cạnh nhau trên vòng tròn thuần sắc.
Là những màu đứng cách đều nhau trên vòng tròn thuần sắc.
Là những màu đứng đối diện nhau trên vòng tròn thuần sắc.
Là những màu đứng gần nhau trên vòng tròn thuần sắc.
Answer explanation
MÀU TƯƠNG PHẢN (MÀU BỔ TÚC) là các màu đứng đối diện nhau trong vòng màu thuần sắc. Khi đứng cạnh nhau, chúng bổ sung trực tiếp cho nhau giúp cả hai cùng nổi bật.
Độ tương phản cao của các màu bổ túc trực tiếp tạo nên sự sống động, đặc biệt trong trạng thái bão hòa.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
17 questions
Indesign Test Game

Quiz
•
University
12 questions
GDCD 8 Bài 15

Quiz
•
1st Grade - Professio...
8 questions
Vải Olefin - IFR - VISCOSE - NỈ

Quiz
•
University
10 questions
Thiết kế Poster Quiz

Quiz
•
University
15 questions
Quiz về Miễn dịch ở Người và Động Vật

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
TDST KT3

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Design
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University