
THỰC VẬT
Quiz
•
Chemistry
•
1st Grade - University
•
Hard
15- 6A
Used 7+ times
FREE Resource
Enhance your content
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thực vật được chia thành các ngành nào?
Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín
Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín
Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết
Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?
Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.
Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2
Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2
Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2
Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt kín?
Cây vạn tuế
Cây Rêu
Cây thông
Cây bưởi
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu ?
Rễ cây
Thân cây
Mặt trên của lá
Mặt dưới của lá
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?
Quả
Hoa
Noãn
Rễ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật?
A. B.
Vì chúng có hệ mạch
Vì chúng sống trên cạn
Vì chúng có hạt nằm trong quả
Vì chúng có rễ thật
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
ktra hoa hoc
Quiz
•
10th Grade
21 questions
On tap cuoi ki 2 - hoa 10
Quiz
•
10th Grade
19 questions
ôn luyện hóa 8 giữa kỳ I
Quiz
•
8th - 9th Grade
17 questions
ANCOL – PHENOL
Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
LT VÔ CƠ ÔN THI HK2
Quiz
•
12th Grade
15 questions
ôn TẬP HKI - HÓA 8
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Tên nguyên tố - KHHH
Quiz
•
12th Grade - University
15 questions
ĐỀ 17
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical and Chemical Properties
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice
Quiz
•
8th Grade
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure and Periodic Table
Quiz
•
7th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade