
Bài 34: TV

Quiz
•
Science
•
2nd Grade
•
Medium
Loan Phạm
Used 6+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Thực vật được chia thành các ngành nào?
A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín
C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?
A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2
B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2
C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2
D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt kín?
A. Cây bưởi B. Cây vạn tuế C. Rêu tản D. Cây thông
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?
A. Mặt dưới của lá B. Mặt trên của lá
C. Thân cây D. Rễ cây
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?
A. Quả B. Hoa C. Noãn D. Rễ
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật?
A. Vì chúng có hệ mạch B. Vì chúng có hạt nằm trong quả
C. Vì chúng sống trên cạn D. Vì chúng có rễ thật
A
B
C
D
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngành thực vật nào sau đây có mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử?
A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín
A
B
C
D
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
A. Cung cấp thức ăn B. Ngăn biến đổi khí hậu
C. Giữ đất, giữ nước D. Cung cấp thức ăn, nơi ở
A
B
C
D
Similar Resources on Wayground
10 questions
Kiến thức về Bệnh và Thực vật

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
Cây lớn lên như thế nào

Quiz
•
2nd Grade - University
14 questions
Khoa học: Cây con mọc lên từ cây mẹ

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
BTCT Tiếng Việt 2 - Tuần 22

Quiz
•
2nd Grade
11 questions
CÂU ĐỐ CON VẬT

Quiz
•
2nd Grade
12 questions
Sinh11.1

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Tự Nhiên 1

Quiz
•
KG - 12th Grade
10 questions
Thực vật

Quiz
•
KG - 2nd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
15 questions
Solids, Liquids and Gases

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
living and non living things

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
Exploring Measurement Concepts in Science

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Different Types of Landforms

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Discovering the Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter

Lesson
•
KG - 3rd Grade