Luyện tậ về cụm từ, từ ghép, từ láy

Luyện tậ về cụm từ, từ ghép, từ láy

1st - 12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Luyện từ và câu- Danh từ

Luyện từ và câu- Danh từ

4th Grade

6 Qs

Tìm hiểu về Đoraemon

Tìm hiểu về Đoraemon

6th Grade

13 Qs

VĂN 8_TRUYỆN LỊCH SỬ

VĂN 8_TRUYỆN LỊCH SỬ

8th Grade

12 Qs

Ôn tập về Tính từ

Ôn tập về Tính từ

4th Grade

9 Qs

Sử 7.1

Sử 7.1

7th Grade

12 Qs

Tiếng Việt

Tiếng Việt

5th Grade

12 Qs

ÔN TẬP K12

ÔN TẬP K12

9th - 12th Grade

15 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử Đảng

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử Đảng

1st - 5th Grade

15 Qs

Luyện tậ về cụm từ, từ ghép, từ láy

Luyện tậ về cụm từ, từ ghép, từ láy

Assessment

Quiz

Specialty

1st - 12th Grade

Hard

Created by

Thu Bùi

Used 5+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ Hán Việt có cấu tạo “thủy + ….. ” mang nghĩa “cung điện dưới nước” là:

thuỷ sản

thuỷ quân

thuỷ cung

thuỷ chiến

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“Thần thông” có nghĩa là:

biến hoá khôn lường.

một vị thần.

đứa trẻ nhỏ cực giỏi, không học mà biết.

Chuyện hoang đường, nói về thần tiên và ma quỷ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các từ dưới đây, từ láy là:

Đèn điện

Đi đứng

sang sảng

ngon ngọt

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương án nào chỉ gồm toàn từ láy mô phỏng âm thanh?

Ầm ầm, sung sướng, lúng túng, càu cạu, róc rách.

Róc rách, lí nhí, khò khè, rào rào, ầm ầm.

Lúng túng, càu cạu, ầm ầm, khò khè, rào rào.

Sung sướng, róc rách, lí nhí, sợ sệt, tung tăng, khò khè.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số lượng từ ghép có trong câu văn sau là:“Một vài người ngạc nhiên không hiểu vì sao Arthur lại liều mạng sống của mình để chiến đấu với tên Pellinore đáng sợ ấy, những người khác thì lại tự hào khi biết vị vua mà họ phụng sự là một chiến binh dũng cảm chẳng kém gì họ cả. ”

5 từ ghép, bao gồm: ngạc nhiên, mạng sống, chiến đấu, đáng sợ, tự hào

5 từ ghép, bao gồm: ngạc nhiên, chiến đấu, tự hào, vị vua, phụng sự

6 từ ghép, bao gồm: mạng sống, chiến đấu, đáng sợ, tự hào, vị vua, phụng sự

6 từ ghép, bao gồm: ngạc nhiên, chiến đấu, tự hào, phụng sự, chiến binh, dũng cảm

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các từ láy dưới đây, từ láy bộ phận là:

Lao xao

Đo đỏ

thoang thoảng

thăm thẳm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ Hán Việt trong bài thơ dưới đây là: "Đầu giường ánh trăng rọi/Ngỡ mặt đất phủ sương/Ngẩng đầu nhìn trăng sáng/Cúi đầu nhớ cố hương."

ánh trăng

mặt đất

cố hương

Cả A, B và C

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?