Bài test thế năng trọng trường

Bài test thế năng trọng trường

10th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

DEMO MÂY VÀ SÓNG

DEMO MÂY VÀ SÓNG

1st - 10th Grade

10 Qs

Bài kiểm tra Chuyên đề Đại Từ

Bài kiểm tra Chuyên đề Đại Từ

10th Grade

10 Qs

Câu Hỏi Về Thể Dục Hàng Ngày

Câu Hỏi Về Thể Dục Hàng Ngày

5th Grade - University

10 Qs

Lực từ

Lực từ

1st - 12th Grade

12 Qs

Ôn tập dòng điện trong các môi trường

Ôn tập dòng điện trong các môi trường

1st - 12th Grade

10 Qs

LUYỆN TẬP RƠI TỰ DO

LUYỆN TẬP RƠI TỰ DO

10th Grade

10 Qs

ĐỘ  TO CỦA ÂM

ĐỘ TO CỦA ÂM

10th Grade

10 Qs

CÂU HỎI ĐIỆN XOAY CHIỀU-1

CÂU HỎI ĐIỆN XOAY CHIỀU-1

10th Grade - University

10 Qs

Bài test thế năng trọng trường

Bài test thế năng trọng trường

Assessment

Quiz

Physical Ed

10th Grade

Hard

Created by

Bảo Trần

Used 2+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Trọng trường là gì ?

A.là trường hấp dẫn của Trái Đất gây ra xung quanh nó.

B. là trường hấp dẫn của Mặt Trời gây ra xung quanh nó.

C. là trường hấp dẫn của Mặt Trăng gây ra xung quanh nó.

D. là trường hấp dẫn của vật gây ra xung quanh nó.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Tên gọi khác của gia tốc rơi tự do g là gì?

A.là gia tốc hướng tâm.

    

    

    

B. là gia tốc chuyển động chậm dần đều.

C. là gia tốc trọng trường

D. không có tên gọi khác.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Chọn câu sai. Thế năng trọng trường của một vật

A. là dạng năng lượng tương tác giữa Trái Đất và vật.

    

          

    

B. phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường.

C. phụ thuộc mốc chọn thế năng.                          

D. là dạng năng lượng chuyển động của vật.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Thế năng trọng trường của một vật là đại lượng

                                       

                                     

    

A. vô hướng và luôn dương.    

        

    

    B. vô hướng và luôn âm.

C. vô hướng có thể bằng 0.       

D. vectơ ngược hướng với vận tốc

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5 Một người đứng yên trong thang máy và thang máy đi lên với vận tôc không đổi. Lấy mặt đất làm gốc thế năng thì

         

   

          

    

A. thế năng của người giảm và động năng tăng.   

B. thế năng của người giảm và động năng không đổi.

C. thế năng của người tăng và động năng giảm.   

D. thế năng của người tăng và động năng không đổi. 

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Một viên bi nhỏ được ném lên cao, vận tốc ban đầu hợp với phương thẳng đứng một góc . Đại lượng nào sau đây thay đổi trong suốt cả quá trình chuyển động?

                                        

   

                              

    

A. Khối lượng của vật.           

B. Gia tốc của vật.

C. Thế năng trọng trường của vật.   

D. Nhiệt độ của vật.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7 Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy . Khi đó, vật ở độ cao bằng bao nhiêu?

                           

                               

                                

    

A. 0,102 m.

B. 1,0 m. 

C. 9,8 m.

D. 32 m.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8 Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 200 kg lên đến vị trí có độ cao 25 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Xác định công của trọng lực khi cần cẩu di chuyển vật này xuống phía dưới tới vị trí có độ cao 10 m.

                            

                            

    

A. 100 kJ.  

B. 30 kJ

C. 40 kJ

D. 60 kJ.