LỚP CÁ

LỚP CÁ

2nd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập kiến thức lớp 7

Ôn tập kiến thức lớp 7

KG - 7th Grade

15 Qs

Y6 TV Ôn tập cuối tuần 23

Y6 TV Ôn tập cuối tuần 23

1st - 5th Grade

15 Qs

Động vật

Động vật

1st Grade - Professional Development

13 Qs

Quiz dành cho PH

Quiz dành cho PH

1st Grade - University

10 Qs

Đố vui có thưởng

Đố vui có thưởng

1st Grade - University

15 Qs

sinh học

sinh học

2nd Grade

15 Qs

Bài ôn tập Sinh 7

Bài ôn tập Sinh 7

2nd Grade - University

9 Qs

bộ thú huyệt- bộ thú túi

bộ thú huyệt- bộ thú túi

KG - University

10 Qs

LỚP CÁ

LỚP CÁ

Assessment

Quiz

Biology

2nd Grade

Hard

Created by

Chi Do

Used 60+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lớp cá hiện nay trên thế giới có khoảng

25.415 loài.

850 loài.

24.565 loài.

2.753 loài.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lớp cá gồm 2 lớp chính, đó là

lớp cá sụn và lớp cá xương.

lớp cá nước ngọt và lớp cá nước mặn.

lớp cá bơi chậm và lớp cá bơi nhanh.

lớp cá kích thước lớn và lớp cá kích thước nhỏ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cá chép có hình dạng cơ thể là hình gi?

Hình thoi.

Hình ovan.

Hình chữ nhật.

Hình vuông.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm sinh sản của cá chép là

đẻ trứng, thụ tinh ngoài.

đẻ trứng, thụ tinh trong.

đẻ con, thụ tinh ngoài.

đẻ con, thụ tinh trong.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các loại vây chẵn của cá chép gồm

vây ngực, vây bụng.

vây lưng, vây hậu môn.

vây đuôi, vây lưng, vây hậu môn.

vây ngực, vây lưng, vây bụng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm cơ bản đề phân biệt ngành động vật có xương sống với ngành động vật không xương sống là gì?

Gồm nhiều lớp hơn.

Cột sống.

Số lượng loài đa dạng hơn.

Có nhiều cách di chuyển hơn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các loài sau: cá chép, cá rô, lươn, cá sấu, cá voi; những loài thuộc lớp cá gồm

cá chép, cá rô, lươn, cá sấu.

cá chép, cá rô, lươn, cá voi.

cá chép, cá rô, lươn.

cá chép, cá rô, cá sấu, cá voi.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?