BÀI 24 - TÍNH CHẤT CỦA OXI
Quiz
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Ha Thi
Used 19+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho NTK của O = 16. Khí oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần
A. 1,1 lần
B. 0,55 lần
C. 0,90625 lần
D. 1,8125 lần
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cháy mạnh, sáng chói, không có khói là hiện tượng của phản ứng
A. C+O2 → CO2
B. 3Fe+2O2 → Fe3O4
C. 2Cu+O2 → 2CuO
D. 2Zn+O2 → 2ZnO
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho NTK của P = 31, O = 16. Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng sản phẩm oxit thu được
A. 1,3945 g
B. 14,2 g
C. 1,42 g
D. 7,1 g
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cháy trong oxi với lửa nhỏ có màu xanh nhạt, cháy trong không khí mãnh liệt hơn là hiện tượng của phản ứng
A. 2S + 3O2 → 2SO3
B. S + O2 → SO2
C. P + O2 → P2O3
D. P + O2 →P2O5
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột hòa tan được nước là phản ứng
A. 4P + 5O2 → 2P2O5
B. P + O2 → P2O3
C. S + O2 →SO2
D. 2Zn + O2 → 2ZnO
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho NTK của Fe = 56, O = 16. Cho 16,8g Fe tác dụng với 16g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng
A. Oxi dư và m = 58 g
B. Fe dư và m = 23,2 g
C. Oxi dư và m = 23,2 g
D. Fe dư và m = 58 g
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất nào sau đây oxi không có
A. Oxi là chất khí
B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2
C. Tan nhiều trong nước
D. Nặng hơn không khí
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
14 questions
Day 2 -- 8th Grade Science STAAR Review THMS
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Hydrogen
Quiz
•
6th - 8th Grade
9 questions
Electronic structure and configuration
Quiz
•
6th - 10th Grade
12 questions
Roztoky, hmotnostní zlomek
Quiz
•
3rd Grade - University
15 questions
2º ESO F y Q: RECUPERACIÓN PRIMER TRIMESTRE
Quiz
•
8th Grade
15 questions
METAL AND NONMETAL
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Nube electrónica - teoría
Quiz
•
5th - 9th Grade
14 questions
Separation Techniques
Quiz
•
6th - 9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Counting Atoms
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Balancing Equations
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Counting Atoms
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Periodic Table of Elements
Quiz
•
8th Grade
35 questions
Chemistry: Writing and Naming compounds
Quiz
•
8th Grade
42 questions
2.5 - Periodic Table & Trends
Quiz
•
7th - 9th Grade
20 questions
Properties of Water
Quiz
•
6th - 8th Grade
