
ÔN TẬP HỌC KÌ I - SINH 10 (2)
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
huyên lệ
Used 2+ times
FREE Resource
52 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Điều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa đường và lipit?
Cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O
Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Đường và lipit có thể chuyển hóa cho nhau
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Lipit không có chức năng nào sau đây?
Cấu tạo nên thành tế bào thực vật
BCấu tạo nên màng sinh chất
Dự trữ năng lượng cho tế bào
Cấu tạo nên hoocmon steroit
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cacbonhiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố
C, H, O, N
C, H, N, P
C, H, O
C, H, O, P
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cacbohidrat gồm các loại
A. Đường đơn, đường đôi
B. Đường đôi, đường đa
C. Đường đơn, đường đa
D. Đường đôi, đường đơn, đường đa
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các nhận định sau:
(1) Glicogen là chất dự trữ trong cơ thể động vật và nấm
(2) Tinh bột là chất dự trữ trong cây
(3) Glicogen là chất dự trữ năng lượng dài hạn ở người.
(4) Xenlulôzơ và kitin cấu tạo nên thành tế bào thực vật và vỏ ngoài của nhiều động vật
Trong các nhận định trên, nhận định nào đúng về vai trò của Cacbohiđrat?
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chức năng chủ yếu của cacbohiđrat là
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, tham gia cấu tạo NST
B. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, tham gia xây dựng cấu trúc tế bào
C. Kết hợp với prôtêin vận chuyển các chất qua màng tế bào
D. Tham gia xây dựng cấu trúc nhân tế bào
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một phân tử mỡ bao gồm
A. 1 phân tử glixerol và 1 phân tử acid béo
B. 1 phân tử glixerol và 2 phân tử acid béo
C. 1 phân tử glixerol và 3 phân tử acid béo
D. 3 phân tử glixerol và 3 phân tử acid béo
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
55 questions
Sinh giữa kì
Quiz
•
10th Grade
50 questions
Cảm ơn bố đi
Quiz
•
10th Grade
53 questions
TRẮC NGHIỆM SINH
Quiz
•
10th Grade
54 questions
Ôn Tập Sinh Học Hk2 Lần 2-byqchi
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
SINH 10-ÔN TẬP HK 1
Quiz
•
10th Grade
56 questions
Quiz Sinh học
Quiz
•
10th Grade
55 questions
GKII LỚP 10
Quiz
•
10th Grade
57 questions
sử giữa kì II
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function
Quiz
•
10th Grade