OT SI8 VÒNG 2

OT SI8 VÒNG 2

8th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 25 : Vi khuẩn T1

Bài 25 : Vi khuẩn T1

8th Grade

5 Qs

SINH 8: CHỦ ĐỀ TIÊU HÓA

SINH 8: CHỦ ĐỀ TIÊU HÓA

8th Grade

10 Qs

luyện tập tiêu hóa

luyện tập tiêu hóa

8th Grade

10 Qs

Bài 15: Tiêu hóa ở động vật

Bài 15: Tiêu hóa ở động vật

1st - 12th Grade

7 Qs

Tâm thế chống Covid 19

Tâm thế chống Covid 19

1st - 11th Grade

10 Qs

KIÊN THỨC VĂN HỌC

KIÊN THỨC VĂN HỌC

2nd - 9th Grade

10 Qs

TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA

TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA

8th Grade

10 Qs

Bài 30

Bài 30

6th - 8th Grade

10 Qs

OT SI8 VÒNG 2

OT SI8 VÒNG 2

Assessment

Quiz

Biology

8th Grade

Medium

Created by

Hồng Thị

Used 1+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Huyết áp là gì?

Là lực co do tim tạo ra.

Là sức đẩy do tim tạo ra

Là áp lực máu trong mạch được tạo ra khi tim co bóp.

Là vận tốc máu trong mạch.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Không khí được sưởi ấm tại khoang mũi là nhờ

Có lớp niêm mạc tiết ra các chất nhầy.

Cánh mũi rộng và dày.

Trong mũi có nhiêu lông mũi.

Có lưới mao mạch dày đặc.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?

Axit nuclêic.

Vitamin.

Lipit.

Prôtêin.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở khoang miệng BÁNH MÌ được biến đổi về?

Mặt cơ học.

Mặt hóa học và lí học.

Mặt hóa học và cơ học.

Mặt lí học.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn ?

Ăn chậm, nhai nhanh.

Ăn chậm, nhai kĩ.

Ăn nhanh, nhai kĩ.

Ăn nhanh, nhai nhanh.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bệnh loét dạ dày do vi khuẩn nào gây ra?

Vi khuẩn lao.

Vi khuẩn gram dương.

Vi khuẩn gram âm.

Vi khuẩn HP.