ÔN THI CUỐI KÌ I KHTN 6 (LÍ) NH 2021 - 2022

ÔN THI CUỐI KÌ I KHTN 6 (LÍ) NH 2021 - 2022

6th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tập cơ học

ôn tập cơ học

6th Grade

20 Qs

Ôn tập cuối kì lí 8

Ôn tập cuối kì lí 8

1st - 9th Grade

16 Qs

Ôn tập giữa HKII- Chương I

Ôn tập giữa HKII- Chương I

6th Grade

20 Qs

KT 30  phút - Lớp 11 ( lần 2 )

KT 30 phút - Lớp 11 ( lần 2 )

1st - 10th Grade

20 Qs

kiểm tra chương Điện Tích -Điện trường 11

kiểm tra chương Điện Tích -Điện trường 11

KG - University

20 Qs

kiểm tra kì 1 vật lí 8

kiểm tra kì 1 vật lí 8

1st - 12th Grade

21 Qs

Ôn tập KHTN 6

Ôn tập KHTN 6

6th Grade

20 Qs

vật lý(tổ 3) THĐ

vật lý(tổ 3) THĐ

1st - 12th Grade

20 Qs

ÔN THI CUỐI KÌ I KHTN 6 (LÍ) NH 2021 - 2022

ÔN THI CUỐI KÌ I KHTN 6 (LÍ) NH 2021 - 2022

Assessment

Quiz

Physics

6th Grade

Medium

Created by

No Tran

Used 26+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Nhiệt độ là :
A. Số đo dộ nóng của vật
B. Số đo độ lạnh của vật
C. Số đo độ nóng, lạnh của vật
D. Số đo chiều dài quãng đường đi được

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở Việt Nam là:

A. Độ C kí hiệu là 0C.

B. Kilogam kí hiệu là kg
C. Mét kí hiệu là m.
D. Giây kí hiệu là s

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Trong thang nhiệt độ Celsius người ta quy định như sau:

A. Nhiệt độ của nước đá đang tan là 00C, của hơi nước đang sôi là 1000C.

B. Nhiệt độ của nước đá đang tan là 100C, của hơi nước đang sôi là 1000C.

C. Nhiệt độ của nước đá đang tan là 150C, của hơi nước đang sôi là 1000C.

D. Nhiệt độ của nước đá đang tan là 200C, của hơi nước đang sôi là 1000C.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế thường dùng?
A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.                             
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ.      
D. Hiện tượng nóng chảy của các chất.\

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo
A. Chiều dài                             
B. Nhiệt độ
C. Khối lượng      
D. Thời gian

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Nhiệt kế thủy ngân không thế đo nhiệt độ nào trong các nhiệt độ sau?
A. Nhiệt độ của nước đá.
B. Nhiệt độ cơ thể người.
C. Nhiệt độ khí quyển.
D. Nhiệt độ của một lò luyện kim.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Cho các bước như sau : (1) Thực hiện phép đo nhiệt độ; (2) Ước lượng nhiệt độ của vật; (3) Hiệu chỉnh nhiệt kế đúng cách trước khi đo;(4) Lựa chọn nhiệt kế phù hợp; (5) Đọc và ghi kết quả đo. Các bước đúng khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật là:
A. (2), (4), (3), (1), (5).
B. (1), (4), (2), (3), 5).
C. (1), 2), (3), (4), (5).
D. (3), (2), (4),(1), (5).

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?