
ĐỊA LÝ DÂN CƯ

Quiz
•
Geography
•
10th Grade
•
Easy
hằng đỗ
Used 18+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa
A. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân số.
B. giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.
C. giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.
D. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Loại cơ cấu dân số nào thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia?
A. Cơ cấu dân số theo lao động.
B. Cơ cấu dân số theo giới.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh
A. trình độ dân trí và học vấn của dân cư
B. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội
C. số năm đến trường trung bình của dân cư
D. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Loại cơ cấu dân số nào sau đây không thuộc nhóm cơ cấu xã hội?
A. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
B. cơ cấu dân số theo lao động
C. cơ cấu dân số theo dân tộc
D. cơ cấu dân số theo ngôn ngữ, tôn giáo
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới?
A. Sinh đẻ và tử vong.
B. Số trẻ tử vong hằng năm.
C. Số người nhập cư.
D. Số người xuất cư.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
B. tỉ suất gia tăng dân số cơ học.
C. tỉ suất dân trung bình ở thời điểm đó.
D. nhóm dân số trẻ từ 0 – 14 tuổi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là
A. gia tăng dân số.
B. gia tăng cơ học.
C. gia tăng tự nhiên.
D. quy mô dân số.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
17 questions
Tự nhiên, dân cư Nhật Bản

Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
trắc nghiệm nhận diện biểu đồ

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ĐỀ KIỂM TRA 20 PHÚT CUỐI KỲ I - ĐỊA 10

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Kỹ năng nhận diện, nhận xét biểu đồ và bảng số liệu

Quiz
•
10th Grade
16 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 LỚP 10

Quiz
•
10th Grade
23 questions
ÔN TẬP BÀI 1 +2- CÁC NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ_CƠ CẤU KINH TẾ

Quiz
•
10th Grade
16 questions
CƠ CẤU VAI TRÒ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH CÔNG NGHIỆP

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade