Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc

Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc

5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra trước khóa học

Kiểm tra trước khóa học

5th Grade

10 Qs

Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình

Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình

1st - 10th Grade

5 Qs

TLH Giới tính

TLH Giới tính

KG - University

9 Qs

TIENG VIET TUAN 7

TIENG VIET TUAN 7

1st - 5th Grade

9 Qs

bài tiếng việt GK2 lớp 5

bài tiếng việt GK2 lớp 5

5th Grade

7 Qs

KHOA HỌC 2

KHOA HỌC 2

5th Grade

11 Qs

Khoa học 5 - đá vôi

Khoa học 5 - đá vôi

5th Grade

9 Qs

Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ

Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ

5th Grade

7 Qs

Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc

Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc

Assessment

Quiz

Science

5th Grade

Easy

Created by

Huyền Bùi

Used 57+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Hạnh phúc là gì?

A, Hào hứng khi được làm việc mà mình yêu thích.

B, Cảm giác dễ chịu khi được ngủ ngon giấc.

C,Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.

D,Háo hức khi được ăn một bữa cơm ngon

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

10 sec • 1 pt

Từ nào đồng nghĩa với từ hạnh phúc?

* Chú ý: Có trên 1 đáp án đúng.

A, toại nguyện

B, bất hạnh

C, may mắn

D, khốn khổ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Chọn một hình ảnh về gia đình hạnh phúc

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

10 sec • 1 pt

Từ nào trái nghĩa với từ hạnh phúc?

* Chú ý: Có trên 1 đáp án đúng

A, toại nguyện

B, khốn khổ

C, bi thảm

D, vui sướng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Để gia đình mình luôn hạnh phúc em cần làm gì?

A, Luôn vâng lời,ngoan ngoãn, học tập tốt, yêu thương giúp đỡ ông bà, bố mẹ.

B, Hai anh em thường xuyên cãi cọ nhau.

C, Không giúp đỡ bố mẹ việc nhà.

D, Mải chơi game không chăm lo học hành.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Em rất..................vì em đạt điểm cao.

A, đau khổ

B, vui sướng

C, bi thảm

D, hoảng hốt

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Anh ấy ................vì không xin được việc làm.

A, quyết đoán

B, mãn nguyện

C, tuyệt vọng

D, yêu thương.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?