Kiểm tra KHTN 6

Kiểm tra KHTN 6

10th Grade

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chương 2 Động lực học chất điểm

Chương 2 Động lực học chất điểm

10th Grade

50 Qs

ÔN LÝ KTHK1

ÔN LÝ KTHK1

10th Grade

45 Qs

Ma trận đề kiểm tra cuối kì II Vật lí 10

Ma trận đề kiểm tra cuối kì II Vật lí 10

10th Grade

53 Qs

lực đần hồi PĐ 2

lực đần hồi PĐ 2

10th Grade

53 Qs

Vật lí

Vật lí

10th Grade

50 Qs

đê thi vật lý 10 gk2 Bùi Thị Xuân 2022-2023

đê thi vật lý 10 gk2 Bùi Thị Xuân 2022-2023

10th Grade

50 Qs

ÔN TẬP VẬT LÚ

ÔN TẬP VẬT LÚ

10th Grade

53 Qs

10A3

10A3

10th Grade - University

50 Qs

Kiểm tra KHTN 6

Kiểm tra KHTN 6

Assessment

Quiz

Physics

10th Grade

Medium

Created by

Dinh Thanh

Used 35+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 1: Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta?

A. Mét (m)

B. Kilômét (km)

C. Centimét (cm)

D. Đềximét (dm)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 2: Người ta thường sử dụng dụng cụ nào sau đây để đo chiều dài của vật?

A. Thước thẳng, thước dây, thước đo độ

B. Thước kẹp, thước cuộn, thước dây

C. Compa, thước mét, thước đo độ

D. Thước kẹp, thước thẳng, compa

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 3: Để đo chiều dài của cánh cửa lớp học, người ta thường sử dụng:

A. Thước dây

B. Thước kẻ

C. Thước kẹp

D. Thước cuộn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 4: Để đo thể tích người ta thường sử dụng dụng cụ nào?

A. Bình tràn

B. Bình chia độ

C. Bình chứa

D. Cả 3 bình trên đều được

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 5: Cho các bước đo độ dài gồm:

(1) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của vật.

(2) Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp

(3) Đọc kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật

(4) Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước

(5) Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật

Để đo chính xác độ dài của vật ta cần thực hiện theo thứ tự nào sau đây?

A. (2), (1), (5), (3), (4)

B. (3), (2), (1). (4), (5)

C. (2), (1), (3), (4), (5) 

D. (2), (3), (1), (5), (4)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 6: Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng?

A. 1 m3 = 100 L

B. 1mL = 1 cm3

C. 1 dm3 = 0,1 m3

D. 1 dm3 = 1000 mm3

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 7: Giới hạn đo của bình chia độ là:

A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình.

B. Giá trị giữa hai vạch chia ghi trên bình.

C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được.

D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên bình.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?