
BT_BÀI 13

Quiz
•
Physics
•
University
•
Medium
Đỗ Nguyễn
Used 10+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào :
A. nhiệt độ của kim loại.
B. bản chất của kim loại.
C. kích thước của vật dẫn kim loại.
D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương.
B. electron tự do.
C. ion âm.
D. ion dương và electron tự do.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
A. Giảm đi.
B. Không thay đổi.
C. Tăng lên.
D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là:
A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng.
C. Do sự va chạm của các electron với nhau.
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau. D. Cả B và C đúng.
A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng.
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau.
C. Do sự va chạm của các electron với nhau.
D. Do một nguyên nhân khác.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do
A. Chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên.
B. Chuyển động định hướng của các electron tăng lên.
C. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.
D. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi
C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và iôn âm. D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian.
B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.
C. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian.
D. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời gian.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Hoạt động luyện tập Bài 6_Thực hành

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Quiz về ảnh qua gương phẳng

Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
tác dụng của dongg điện

Quiz
•
University
8 questions
Sóng điện từ

Quiz
•
University
12 questions
Module 2

Quiz
•
University
15 questions
15' Lí 11 - hk2 -lần 1

Quiz
•
11th Grade - University
9 questions
Vật Lí 11

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Chủ đề: Phòng cháy chữa cháy

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Common and Proper Nouns

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
7 questions
PC: Unit 1 Quiz Review

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Supporting the Main Idea –Informational

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Hurricane or Tornado

Quiz
•
3rd Grade - University
7 questions
Enzymes (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University