
Ôn Tập Hoá 10

Quiz
•
Chemistry
•
1st - 12th Grade
•
Hard

Nam Đỗ
Used 7+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là :
A.Electron và proton
B.Norton và electron
C.Electron và proton , nơtron
D.Nơtron và proton
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Các loại hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là :
A. Proton và electron
B. Electron,nơtron và proton
C.Nơtron và electron
D. Nơtron và proton
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Hạt mang điện tích dương là :
A.Nơtron
B.Electron
C.Proton
D.Nguyên tử
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là :
A.Electron
B.Nơtron
C.Proton
D.Nơtron và electron
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các nguyên tố ở cùng chu kì : Na , Mg , Al dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là
A.Al(OH)³ Mg(OH)² NaOH
B.Al(OH)³ NaOH Mg(OH)²
C.NaOH Al(OH)3 Mg(OH)2
D.NaOH Mg(OH)2 Al(OH)3
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. R là nguyên tử nào dưới đây?
A. Fe
B. Mg
C. Na
D. F
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho
A. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
B. khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
D. khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
45 questions
Hợp chất của nitrogen 2025 (2)

Quiz
•
12th Grade
36 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
10th Grade - University
42 questions
Ôn tâp cuối năm lớp 10 đề số 4

Quiz
•
10th Grade - University
40 questions
đề cương cuối kì hoá 11 kì 2 22-23

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Ôn tập Hóa 12 HK1 CT2018

Quiz
•
12th Grade
35 questions
10-GỢI Ý ÔN TẬP KTCKII

Quiz
•
10th Grade
42 questions
K10 GDPT 2018 Cấu tạo nguyên tử.

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Ôn tập Hóa 10 - Học Kì I

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical and Chemical Properties

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice

Quiz
•
8th Grade
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure and Periodic Table

Quiz
•
7th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds

Quiz
•
10th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS

Quiz
•
11th Grade