KHỞI ĐỘNG

KHỞI ĐỘNG

11th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KT TH 03 K22

KT TH 03 K22

KG - University

10 Qs

Bài 6

Bài 6

11th Grade

10 Qs

Ôn tập đọc hiểu

Ôn tập đọc hiểu

10th - 12th Grade

10 Qs

Câu hỏi về Cao Bá Quát

Câu hỏi về Cao Bá Quát

5th Grade - University

7 Qs

Hai đứa trẻ

Hai đứa trẻ

1st - 11th Grade

11 Qs

Thành ngữ, điển cố

Thành ngữ, điển cố

11th Grade

6 Qs

NGƯỜI LÁI ĐÒ SÔNG ĐÀ - NHÓM 3 CB02

NGƯỜI LÁI ĐÒ SÔNG ĐÀ - NHÓM 3 CB02

KG - Professional Development

6 Qs

Chí Phèo - Nam Cao (Cát Tường - Ngọc Minh)

Chí Phèo - Nam Cao (Cát Tường - Ngọc Minh)

11th Grade

10 Qs

KHỞI ĐỘNG

KHỞI ĐỘNG

Assessment

Quiz

Social Studies

11th Grade

Hard

Created by

Mai Huynh

Used 4+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Việc lựa chọn từ xưng hô trong giao tiếp được quy định bởi những yếu tố nào?

A. Tuổi tác, vị thế xã hội của các bên giao tiếp và thời gian, không gian cụ thể của cuộc giao tiếp

B. Tuổi tác, vị thế xã hội của các bên giao tiếp và nội dung hiện thực được nói tới

C. Tuổi tác, vị thế xã hội của các bên giao tiếp và văn cảnh

D. Tuổi tác, vị thế xã hội của các bên giao tiếp, nội dung hiện thực được nói tới và văn cảnh

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nhân tố của ngữ cảnh là:

A. Nhân vật giao tiếp

B. Bối cảnh ngoài ngôn ngữ

C. Văn cảnh

D. Tất cả các đáp án trên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong giao tiếp, khi một người nói – một người nghe được gọi là:

A. Song thoại

B. Đối thoại

C. Độc thoại

D. Hội thoại

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Bối cảnh giao tiếp hẹp được hiểu là:

A. Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị, …ở bên ngoài ngôn ngữ

B. Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể.

C. Gồm các sự kiện, biến cố, sự việc, hoạt động,…diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người.

D. Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tô ngôn ngữ nào đó.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Bối cảnh giao tiếp rộng được hiểu là:

A. Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị, …ở bên ngoài ngôn ngữ.

B. Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể.

C. Gồm các sự kiện, biến cố, sự việc, hoạt động,…diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người.

D. Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tô ngôn ngữ nào đó.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Văn cảnh là:

A. Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị, …ở bên ngoài ngôn ngữ

B. Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể.

C. Gồm các sự kiện, biến cố, sự việc, hoạt động,…diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người.

D. Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tô ngôn ngữ nào đó.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Ngữ cảnh là gì?

A. Là bối cảnh ngôn ngữ để lĩnh hội lời nói

B. Là bối cảnh ngôn ngữ để sản sinh lời nói

C. Là khung cảnh được dựng lên làm bối cảnh cho các sự việc, chi tiết được nói tới

D. Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng ngôn ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để hiểu thấu đáo lời nói