KHỞI ĐỘNG
Quiz
•
Social Studies
•
11th Grade
•
Hard
Mai Huynh
Used 4+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Việc lựa chọn từ xưng hô trong giao tiếp được quy định bởi những yếu tố nào?
A. Tuổi tác, vị thế xã hội của các bên giao tiếp và thời gian, không gian cụ thể của cuộc giao tiếp
B. Tuổi tác, vị thế xã hội của các bên giao tiếp và nội dung hiện thực được nói tới
C. Tuổi tác, vị thế xã hội của các bên giao tiếp và văn cảnh
D. Tuổi tác, vị thế xã hội của các bên giao tiếp, nội dung hiện thực được nói tới và văn cảnh
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nhân tố của ngữ cảnh là:
A. Nhân vật giao tiếp
B. Bối cảnh ngoài ngôn ngữ
C. Văn cảnh
D. Tất cả các đáp án trên
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong giao tiếp, khi một người nói – một người nghe được gọi là:
A. Song thoại
B. Đối thoại
C. Độc thoại
D. Hội thoại
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Bối cảnh giao tiếp hẹp được hiểu là:
A. Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị, …ở bên ngoài ngôn ngữ
B. Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể.
C. Gồm các sự kiện, biến cố, sự việc, hoạt động,…diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người.
D. Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tô ngôn ngữ nào đó.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Bối cảnh giao tiếp rộng được hiểu là:
A. Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị, …ở bên ngoài ngôn ngữ.
B. Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể.
C. Gồm các sự kiện, biến cố, sự việc, hoạt động,…diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người.
D. Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tô ngôn ngữ nào đó.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Văn cảnh là:
A. Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị, …ở bên ngoài ngôn ngữ
B. Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể.
C. Gồm các sự kiện, biến cố, sự việc, hoạt động,…diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người.
D. Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tô ngôn ngữ nào đó.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Ngữ cảnh là gì?
A. Là bối cảnh ngôn ngữ để lĩnh hội lời nói
B. Là bối cảnh ngôn ngữ để sản sinh lời nói
C. Là khung cảnh được dựng lên làm bối cảnh cho các sự việc, chi tiết được nói tới
D. Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng ngôn ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để hiểu thấu đáo lời nói
Similar Resources on Wayground
8 questions
XÚY VÂN GIẢ DẠI
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Chương trình Ngữ văn 12
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Bài Kiểm Tra Truyện Ngắn
Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
Bài tập Văn
Quiz
•
11th Grade
8 questions
Giới thiệu chương trình NV11
Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
BÀI 7 - THƠ - THDH CHIỀU XUÂN ( ANH THƠ)
Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
Trò chơi "Ai nhanh nhất?"
Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
trắc nghiệm ngữ văn 10 tiết 37
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Social Studies
38 questions
Q1 Summative Review
Quiz
•
11th Grade
1 questions
PLT Question for 09/21/25
Quiz
•
9th - 12th Grade
1 questions
PLT CFA 9/30/2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
Unit 5 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
Unit 6 - Great Depression & New Deal
Quiz
•
11th Grade
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
22 questions
25-26 Standard 3
Quiz
•
11th Grade
1 questions
PLT CFA 10/2/25
Quiz
•
9th - 12th Grade