chương 1 : Nguyên tử _ Hóa 10
Quiz
•
Chemistry
•
KG
•
Medium
gv nam
Used 15+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không chính xác?
Các nguyên tử có cấu tạo rỗng gồm hạt nhân và vỏ electron.
Tất cả các nguyên tử đều chứa đủ 3 loại hạt cơ bản proton, electron và nơtron.
Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi proton và nơtron.
Vỏ nguyên tử được cấu tạo bởi các electron.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Số elecctron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
2, 8, 18, 32.
2, 4, 6, 8.
2, 6, 10, 14.
2, 8, 14, 20.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng của lớp vỏ electron.
Khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân nguyên tử.
Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân nguyên tử.
Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng các hạt proton.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây:
Số proton.
Số electron hoá trị.
Số nơtron.
Số lớp electron.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Lớp thứ 4 (n=4) có số electron tối đa là
32
18
8
50
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Số khối của nguyên tử bằng tổng:
số p và n.
số p và e.
số n, e và p.
số điện tích hạt nhân.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử
có cùng điện tích hạt nhân
có cùng nguyên tử khối
có cùng số nơtron trong hạt nhân
Có cùng số khối
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
35 questions
Phản ứng oxi hóa- khử
Quiz
•
10th Grade
35 questions
SAS KIMIA KELAS XII 2024
Quiz
•
12th Grade
35 questions
Electronegativity LC Ceimic
Quiz
•
10th - 12th Grade
39 questions
hoa hoc
Quiz
•
12th Grade
42 questions
lt halogen đơn chất
Quiz
•
10th Grade
35 questions
các kim loại điển hình
Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
SOAL PAS KIMIA SEMESTER GANJIL KELAS XI
Quiz
•
11th Grade
41 questions
Bonding Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Characters
Quiz
•
KG
26 questions
SLIME!!!!!
Quiz
•
KG - 12th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
14 questions
Goods and Services/Needs and Wants
Quiz
•
KG - 1st Grade
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
6 questions
Things that can move.
Quiz
•
KG
16 questions
Fun Fun Fun Fun!!!!!!!!!!!!!!
Quiz
•
KG - 5th Grade