Câu 1. Dòng điện được định nghĩa là
Chương 2 - Dòng điện không đổi

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
Van Khanh
Used 12+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
dòng chuyển động của các điện tích.
là dòng chuyển dời có hướng của electron.
dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Điều kiện để có dòng điện qua vật là
có hiệu điện thế hai đầu vật.
vật phải có điện tích tự do.
vật có điện tích tự do và có hiệu điện thế ở hai đầu.
có nguồn điện nối với vật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau.
Tác dụng cơ.
Tác dụng nhiệt.
Tác dụng hoá học.
Tác dụng từ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Dòng điện trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi ?
Trong mạch điện kín của đèn pin.
Trong mạch điện thắp sáng đèn trong trường với nguồn điện là đinamô.
Trong mạch điện thắp sáng đèn soi cá với nguồn điện là acquy.
Trong mạch điện thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
Lực kế.
Công tơ điện.
Nhiệt kế.
Ampe kế.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng
tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện.
tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là:
Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược chiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.
Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.
Đơn vị của suất điện động là Jun.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
17 questions
Ôn vật lý 11 - 2

Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
BÀI TẬP ÔN TẬP VẬT LÍ 11

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Bài tập lý

Quiz
•
11th Grade
20 questions
TEST 2. CÔNG THỨC

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Ôn tập chương II - Dòng điện không đổi

Quiz
•
11th Grade
20 questions
cảm ứng điện từ

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Lý 11 Chương 2

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Từ trường

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade