
Bài test ADN

Quiz
•
Biology
•
1st Grade
•
Medium
Huong Lan
Used 6+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong quá trình nhân đôi ADN, trên một mạch khuôn, mạch ADN mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn còn lại, mạch mới được tổng hợp ngắt quãng theo từng đoạn. Hiện tượng này xảy ra do
A. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN
B. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 3’ → 5’
C. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’
D. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Tính đặc hiệu của mã di truyền được thể hiện như thế nào?
Mọi loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền
Mỗi axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
Mã di truyền được dọc theo cụm nối tiếp, không gối nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’
B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
D. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’
B. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’
C. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế
A. giảm phân và thụ tinh
B. nhân đôi ADN
C. phiên mã
D. dịch mã
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 1: Tên gọi của phân tử ADN là:
A. Axit đêôxiribônuclêic
B. Axit nuclêic
C. Axit ribônuclêic
D. Nuclêôtit
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở
A. đưa đến sự nhân đôi của NST.
B. đưa đến sự nhân đôi của ti thể.
C. đưa đến sự nhân đôi của trung tử.
D. đưa đến sự nhân đôi của lạp thể.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
LUYỆN TẬP VIRUTS VÀ CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUT

Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
Ôn tập kiến thức Sinh học 1 - lớp 12

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
Ôn tập Sinh học 8 cuối kì I

Quiz
•
KG - 1st Grade
10 questions
Código genético

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Kiểm tra 15 phút môn sinh 6c THCS Tân Phú

Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
CUESTIONARIO DE BIOLOGIA 4TO CAP 14

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Enzimas

Quiz
•
1st - 3rd Grade
11 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 SINH HỌC 7

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
18 questions
D189 1st Grade OG 1c Concept 37-38

Quiz
•
1st Grade
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
5 questions
Life at a pond

Quiz
•
1st Grade
14 questions
Plural Nouns Adding s and es

Quiz
•
1st - 2nd Grade