Bài 3: Cấu tạo máy tính

Quiz
•
Mathematics
•
10th Grade
•
Hard
quyền văn
Used 46+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Hệ thống tin học dùng để:
Nhập
Xử lý, Xuất
Điều khiển
Truyền, Lưu trữ
Kết nối
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Hệ thống tin học gồm
Phần cứng
Phần mềm
Sự quản lý và điều khiển của con người
Window
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Cấu trúc máy tính gồm
Bộ xử lý trung tâm (CPU)
Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
Thiết bị đầu vào/ ra
Thiết bị kết nối
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
CPU (Central Processing Unit), là thành phần ........... của máy tính, đó là thiết bị chính .......... việc thực hiện chương trình.
quan trọng nhất
thực hiện và điều khiển
thực hiện và chạy
thực hiện
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
CPU gồm 2 thành phần chính là .......và ........Ngoài ra còn có......
ROM
RAM
Thanh ghi và bộ truy cập nhanh
Thanh ghi và bộ truy cập ngẫu nhiên
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Bộ nhớ ROM (Read Only Memory) hay Bộ nhớ chỉ đọc: chứa .................... Dữ liệu trong ROM không xóa được. Khi tắt máy, dữ liệu trong ROM ..........
một số chương trình hệ thống được hãng sản xuất nạp sẵn
không mất đi
mất đi
một số chương trình hệ thống do người dùng nạp vào
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Bộ nhớ RAM (Random Access Memory) hay Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên: là bộ nhớ có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc làm việc. Khi tắt máy, dữ liệu trong RAM ...........
sẽ bị mất đi
sẽ tồn tại
sẽ không mất đi
sẽ chuyển về dạng khác
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Đại cương về phương trình

Quiz
•
10th - 11th Grade
10 questions
Nghiệm Phương Trình Bậc Nhất

Quiz
•
9th Grade - University
15 questions
Toán 10_Lớp hỗ trợ_Buổi 2

Quiz
•
10th Grade
10 questions
bai 20 tin 10

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Ôn Tập Kiến Thức Máy Tính

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI 1. K11

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
hsk3

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Phương trình đường thẳng trong không gian

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
29 questions
CCG 2.2.3 Area

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SAT Focus: Geometry

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Solving Multi-Step Equations

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Decoding New Vocabulary Through Context Clues

Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
Geometry and Trigonometry Concepts

Interactive video
•
9th - 12th Grade
17 questions
Parallel lines cut by a transversal

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Conditional Statements

Quiz
•
10th Grade
17 questions
Analyze Real-World Inequalities and Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade