
ô tập CĐ TBDĐ+ rơi tự do

Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Hard
Nguyễn CMA
Used 8+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 30t – 5 ( x tính bằng km, t tính bằng giờ). Quãng đường đi được của vật sau nửa giờ là:
– 15 km.
10 km.
– 10 km.
15 km.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy chọn ra câu phát biểu đúng nhất:
Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho độ nhanh chậm của chuyển động.
Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi của chuyển động theo thời gian.
Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc theo thời gian.
Cả 3 câu trên đều sai
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. Hỏi chiều của gia tốc véctơ như thế nào?
hướng theo chiều dương.
ngược chiều dương.
cùng chiều với
không xác định được.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động thẳng chậm dần đều nhất thiết phải có:
Gia tốc có giá trị âm.
Gia tốc có giá trị dương.
Vận tốc đầu khác không.
Vận tốc đầu bằng 0
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10m/s lên 40m/s của một chuyển động có gia tốc 2m/s2 là:
10s.
15s
25s.
20s
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh,xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s2 . Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là:
s = 19 m.
s = 20m.
s = 18 m
s = 21m.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đọan đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ôtô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ôtô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?
a = 0,7 m/s2 ; v = 38 m/s.
a = 0,2 m/s2 ; v = 18 m/s.
a = 0,7 m/s2 ; v = 8 m/s.
a = 1,4 m/s2 ; v = 66 m/s.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
KT 30 phút - Lớp 11 ( lần 2 )

Quiz
•
1st - 10th Grade
12 questions
Luyện tập: Lực là gì?

Quiz
•
1st - 2nd Grade
11 questions
Chào mừng đến với môn Vật lí

Quiz
•
1st - 3rd Grade
15 questions
đề 3 vật lý

Quiz
•
1st - 5th Grade
16 questions
VL 12 TT

Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
ôn hè buổi 1 - vật lý 11

Quiz
•
1st Grade
20 questions
ÔN TẬP GIỨA KÌ I VẬT LÍ 8

Quiz
•
1st Grade
16 questions
bài 3

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
11 questions
NFL Football logos

Quiz
•
KG - Professional Dev...
18 questions
D189 1st Grade OG 1c Concept 37-38

Quiz
•
1st Grade
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Force and Motion Concepts

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
5 questions
Sense and Response

Quiz
•
1st Grade