bài tập về 3 định luật chất khí
Quiz
•
Physics
•
KG - 10th Grade
•
Hard
Trần Diễm
Used 23+ times
FREE Resource
Enhance your content
17 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định?
Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Thể tích, áp suất, khối lượng.
Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
Áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các đại lượng nào sau đây đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
Thể tích.
Khối lượng.
Nhiệt độ tuyệt đối
Áp suất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất.
atm.
N/m.
mmHg.
Pa.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là:
Quá trình đẳng áp.
Quá trình đẳng tích .
Quá trình đẳng nhiệt .
Quá trình biến đổi.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
Trong mọi quá trình của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
Trong mọi quá trình của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là:
Quá trình đẳng nhiệt.
Quá trình đẳng áp.
Quá trình đẳng tích.
Quá trình biến đổi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với ...
Nhiệt độ tuyệt đối.
Nhiệt độ.
Thể tích.
Khối lượng khí.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
PHY003 Ch2 = PHY10. CH 5 Chất khí
Quiz
•
University
20 questions
PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÝ TƯỞNG
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Vật lý 8
Quiz
•
8th - 9th Grade
21 questions
Kiểm tra kiến thức
Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
Nhiệt dung riêng
Quiz
•
12th Grade - University
15 questions
CĐ lí 12A12
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Kiểm tra thường xuyên VL12
Quiz
•
KG
20 questions
BÀI 4: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU - P2
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
25 questions
Newton's Laws of Motion
Quiz
•
9th Grade
14 questions
Speed and Velocity
Quiz
•
7th Grade
10 questions
Balanced and Unbalanced Forces
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Push or Pull
Quiz
•
3rd Grade
15 questions
F=MA Formula
Quiz
•
8th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
27 questions
Newton's 3 Laws 24
Quiz
•
8th Grade