BT Nito, HNO3
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Lam Thao
Used 21+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Caâu 1. Muối khi nhiệt phân tạo ra NH3 là :
A. NH4NO2.
B. NH4HCO3.
C. NH4NO3.
D. Cu(NO3)2.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Caâu 2. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3không thể hiện tính khử :
A. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2
B. 4NH3 + 5O2→ 4NO + 6H2O
C. 4NH3 + 3O2→ 2N2 + 6H2O
D. 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → 3NH4Cl + Al(OH)3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm:
A. CO2, NO2
B. CO2, NO
C. CO, NO
D. CO2, N2
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của nitơ:
A. Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu.
B. Sản xuất amoniac, từ đó sản xuất ra axit nitric, phân đạm.
C. Nitơ lỏng dùng làm chất gây lạnh trong thiết bị lạnh.
D. Tạo môi trường trơ bảo quản thực phẩm.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 5. Các tính chất đúng với khí NH3 là:
(1) Chất khí, mùi khai, xốc
(2) Tan tốt trong nước
(3) Làm phenol phtalein không màu chuyển sang màu xanh;
(4) Có tính khử khi tác dụng với HCl;
(5) Được tạo thành khi đun nóng muối amoni với dd kiềm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6. HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do:
A. HNO3 tan nhiều trong nước.
B. Khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường.
C. Dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
D. Dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp:
A. Đẩykhông khí với miệng bình úp ngược.
B. Đẩynước.
C. Chưngcất.
D. Đẩykhông khí với miệng bình ngửa.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Símbolos y valencias
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Química Orgânica
Quiz
•
11th - 12th Grade
13 questions
amin
Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Compuestos químicos
Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
Химические реакции. Скорость реакций. Химическое равновесие
Quiz
•
11th Grade
10 questions
EQUIVALENTE QUÍMICO
Quiz
•
11th Grade
12 questions
Ôn tập về kim loại Kiềm - 1
Quiz
•
1st - 12th Grade
11 questions
Pretes TERMOKIMIA
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
18 questions
Naming and Formula Writing Ionic
Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
