Ôn tập TV tuần 2 - Lớp 5

Ôn tập TV tuần 2 - Lớp 5

4th - 5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tiếng - Từ

Tiếng - Từ

4th Grade

10 Qs

Tiếng Việt 4 - Tập đọc: Tre Việt Nam

Tiếng Việt 4 - Tập đọc: Tre Việt Nam

4th Grade

10 Qs

toan, Tv

toan, Tv

5th Grade

15 Qs

Từ vựng

Từ vựng

3rd - 5th Grade

10 Qs

Phong cảnh đền Hùng

Phong cảnh đền Hùng

5th Grade

10 Qs

VĂN BẢN VĂN HỌC

VĂN BẢN VĂN HỌC

4th Grade

12 Qs

TỰ KIỂM TRA

TỰ KIỂM TRA

4th Grade

15 Qs

汉2 - 复习16 到 20

汉2 - 复习16 到 20

KG - University

15 Qs

Ôn tập TV tuần 2 - Lớp 5

Ôn tập TV tuần 2 - Lớp 5

Assessment

Quiz

World Languages

4th - 5th Grade

Hard

Created by

Duyên Mỹ

Used 10+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ không cùng loại trong nhóm sau: Thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dân.

Thợ cấy

Thợ cày

Thợ rèn

Thợ gặt

Nhà nông

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong nhóm sau: Giáo viên, giảng viên, giáo sư, kĩ sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn, nhà báo, từ nào không cùng loại với các từ còn lại?

Giáo viên

Nhà khoa học

Nhà văn

Nhà báo

Nghiên cứu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Dòng sông chảy rất ........... giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.

hiền hòa

hiền lành

hiền từ

hiền hậu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ phận trạng ngữ trong câu: "Để tìm điều bí mật đó, Xi- ôn- cốp-xki đọc không biết bao nhiêu là sách." chỉ:

Thời gian

Nơi chốn

Phương tiện

Mục đích

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu sau: "Với cái tính háu ăn, những chú heo đã ăn sạch thức ăn trong máng." trạng ngữ chỉ:

Thơi gian

Nơi chốn

Phương tiện

Mục đích

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu văn: "Ở đầu làng, bên cạnh gốc đa già cổ kính, lũ trẻ vẫn nô đùa." thuộc kiểu câu gì?

Ai là gì?

Ai làm gì?

Ai thế nào?

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu văn sau: "Mùa đông, cây chỉ còn những cành trơ trụi, nom như cằn cỗi." có những bộ phận nào?

Chỉ có chủ ngữ

Chỉ có chủ ngữ và vị ngữ

Có chủ ngữ, vị ngữ và trạng ngữ

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?