Tiết 2- ôn tập hóa 8
Quiz
•
Biology
•
9th Grade
•
Hard
Hợi Nguyễn
Used 9+ times
FREE Resource
Enhance your content
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ở nhiệt độ thích hợp?
A. CuO, HgO, NaOH
B. CuO, PbO, O2
C. CuO, HgO, Na2O
D. CuO, HgO, CaO
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Khử 12 gam sắt(III) oxit bằng khí hiđrô thu được kim loại sắt và hơi nước. Thể tích khí hiđrô (ở đktc) cần dùng là:
A. 5,04 lít
B. 7,56 lít
C. 10,08 lít
D. 5,6 lít
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Phản ứng của khí hiđrô và khí oxi gây nổ khi.
A. Tỉ lệ về khối lượng của hiđrô và khí oxi là 2:1
B. Tỉ lệ về số nguyên tử của hiđrô và số nguyên tử oxi là 1:2
C. Tỉ lệ về số mol của hiđrô và khí oxi là 1:2
D. Tỉ lệ về thể tích của khí hiđrô và khí oxi là 2:1.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CuO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Chất dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. Fe, Mg , H2SO4
B. NaOH, Mg , Fe
C. H2SO4, S , O2
D. Cu, H2SO4, CuO
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe , FeO , Fe2O3 cần vừa đủ 4,48 lít H2 (đktc) . Khối lượng Fe thu được là:
A. 12,4g
B. 13,4g
C. 14,4g
D.15,4g
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Trong dãy các chất sau, dãy nào toàn oxit axit ?
A. CuO, CaO, P2O5
B.MgO, Fe2O3, CuO
C. NO2, SO2, P2O5
D. FeO, N2O5, Na2O
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7 Trong các oxit sau đây: SO3, CuO, Na2O, CaO, P2O5, Al2O3. Oxit nào tác dụng được với nước:
A. CuO, Na2O, CaO, Al2O3
B. SO3, P2O5, Al2O3, CaO
C. Na2O, CaO, SO3, P2O5
D. SO3, CuO, Na2O, P2O5
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Interaksi Antar Mahluk Hidup
Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
hệ sinh thái
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Virus vs Prokaryotic Cells vs Eukaryotic Cell
Quiz
•
9th Grade
20 questions
transport in plants
Quiz
•
9th Grade
20 questions
SOL Review Bio.8 -Ecology
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
pewarisan sifat
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
K4_KH_KHÔNG KHÍ XUNG QUANH TA + SỰ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG KHÍ
Quiz
•
4th Grade - University
20 questions
topic 1
Quiz
•
9th - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th Grade
22 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
25 questions
photosynthesis and cellular respiration
Quiz
•
9th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Biomolecules
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Enzymes
Quiz
•
9th Grade