BÀI 3: LUYỆN TẬP THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade - University
•
Easy
Thu Huyền
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
nơtron, electron
electron, nơtron, proton
electron, proton
proton, nơtron
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên:
electron, proton và nơtron
electron và nơtron
proton và nơtron
electron và proton
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Hạt cấu tạo nên vỏ của các nguyên tử là:
nơtron, electron
nơtron
proton
electron
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Các đồng vị của một nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử:
Có cùng số n nhưng khác nhau về số p.
Có cùng số p nhưng khác nhau về số n.
Có cùng số khối A nhưng khác nhau về số n.
Có cùng số khối A nhưng khác nhau về số p.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
Số khối A và số proton (Z)
Số khối A
Nguyên tử khối của nguyên tử
Số hiệu nguyên tử
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các đồng vị của một nguyên tố hóa học khác nhau về:
Số electron (e)
Số khối A
Số hiệu nguyên tử
Số proton (Z)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:
Có cùng số khối A.
Có cùng đơn vị điện tích hạt nhân.
Có cùng số nơtron.
Có cùng số proton và số nơtron.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Đề 10
Quiz
•
12th Grade
25 questions
Nhận biết chất vô cơ
Quiz
•
12th Grade
21 questions
10.10 Liên kết ion
Quiz
•
10th Grade
24 questions
Ancol
Quiz
•
11th Grade
22 questions
Hóa bổ sung
Quiz
•
10th Grade
23 questions
Bài kiểm tra về Hóa học
Quiz
•
10th Grade
20 questions
HÓA 10 (1+2)
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Tinh chế tinh dầu thừ các nguồn thảo mộc tự nhiên
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
19 questions
Lewis Dot Structures -Review and Master
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Electron Configuration, Orbital Notation, & Dot diagrams
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Intro to Atoms Vocabulary Quiz
Quiz
•
8th - 10th Grade
20 questions
Naming Polyatomic Ionic compounds
Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
Unit 3: Atomic Assault Summative Review
Quiz
•
11th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
17 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
