
Đúng sai Ngực

Quiz
•
Special Education, Specialty, Moral Science
•
University
•
Medium
Thắng Trần
Used 3+ times
FREE Resource
37 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
165. Về DM vành phải:
A. Nó thường tận cùng bằng một nhánh đi trong rãnh gian thất sau
B. Nó đi từ mặt ức sườn xuống mật hoành của tim trong nửa trái rãnh vành
C. Nó thường không cấp máu cho nút xoang nhĩ
D. Nó thường cấp máu cho một phần ba sau vách gian thất
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
166. Về ĐN vành trái:
A. Nhánh gian thất trước của nó đi cùng TM tim nhỏ
B. Nhánh mũ của nó thường tận cùng bằng nhánh đi trong rãnh gian thất sau
C. Nó cấp máu cho phần lớn vách gian thất
D. Thân ĐM vành trái đi giữa thân ĐM phổi và tiểu nhĩ trái
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
167. Về các TM tim
A. TM gian thất trước hợp với TM bờ trái tạo nên TM tim lớn
B. TM tim lớn là đoạn TM nằm giữa TM gian thất trước và xoang vành
C. TM gian thất sau có cùng vị trí tận cùng như TM chếch tâm nhĩ trái và TM sau tâm thất trái
D. Xoang vành nhận hầu hết máu TM của tim
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
168. Về hình thể và liên quan của tim
A. Phần tham gia mặt ức sườn của tâm thất trái ít hơn phần tham gia của tâm thất phải
B. Nhìn từ trước mặt ức sườn của các tâm nhĩ bị các thân ĐM lớn che lấp, chỉ còn nhìn thấy các tiểu nhĩ
C. Mặt phổi trái của tim liên quan với TK lang thang
D. Mặt phổi phải của tim chủ yếu do tâm thất phải tạo nên
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
169. Về hình thể và liên quan của tim:
A. Có thể siêu âm tim bằng một đầu dò đưa vào thực quản
B. Mặt hoành của tim lien quan với gan và đáy vị qua cơ hoành
C. Mặt ức sườn của tim liên quan với các sụn sườn III tới VI
D. Đỉnh tim thường lệch sanh trái tới đường nách giữa
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
170. Về ngoại tâm mạc:
A. Mặt ngoài ngoại tâm mạc sợi dính với các cơ quan xung quanh tim
B. Thân ĐM phổi và đoạn đầu ĐM chủ nằm trong ổ ngoại tâm mạc
C. Vùng ổ ngoại tâm mạc nằm sau tâm nhĩ trái gọi là xoang ngang
D. Bình thường, lá tạng và lá thành của ngoại tâm mạc thanh mạc trượt trơn tru lên nhau khi tim đập
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Xoang chéo nằm ở giữa các tĩnh mạch phổi, ngay sau nhĩ trái. Xoang ngang được giới hạn ở phía trước bởi động mạch chủ và thân động mạch phổi, ở phía sau bởi vòm của nhĩ trái và tĩnh mạch chủ trên
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Kiểm tra kiến thức về nồng độ dung dịch

Quiz
•
University
35 questions
Marketing nội dung

Quiz
•
University
40 questions
pldc c8

Quiz
•
University
40 questions
ĐỀ THI THỬ SỐ 3 - ỨNG DỤNG PHÂN TÁN

Quiz
•
University
34 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
University
41 questions
Trắc nghiệm Thương hiệu

Quiz
•
University
37 questions
vật liệu học part2

Quiz
•
University
37 questions
Bài Tập Trắc Nghiệm Đại Số

Quiz
•
9th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Special Education
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University