KỸ NĂNG DÙNG TỪ TIẾNG VIỆT

KỸ NĂNG DÙNG TỪ TIẾNG VIỆT

University

29 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

3과  warm-up

3과 warm-up

KG - Professional Development

26 Qs

CHINESE 456

CHINESE 456

University

24 Qs

CB1 - ĐỀ THI MẪU CUỐI KHOÁ

CB1 - ĐỀ THI MẪU CUỐI KHOÁ

University

25 Qs

他没有弟弟

他没有弟弟

University

30 Qs

CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT

CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT

University

30 Qs

BÀI LUYỆN TẬP 19-1-2025

BÀI LUYỆN TẬP 19-1-2025

University

28 Qs

Ôn tập tiếng Việt 7

Ôn tập tiếng Việt 7

University

28 Qs

PHƯƠNG PHÁP DHTV

PHƯƠNG PHÁP DHTV

University

24 Qs

KỸ NĂNG DÙNG TỪ TIẾNG VIỆT

KỸ NĂNG DÙNG TỪ TIẾNG VIỆT

Assessment

Quiz

World Languages

University

Medium

Created by

Tra My Nguyen Thi

Used 2+ times

FREE Resource

29 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong các dãy từ sau, dãy từ nào là từ ghép biệt lập?

xe ngựa, xe máy, xe hơi, hoa mai, hoa ly.

thiêu thân, chân vịt, ba hoa, đểu cáng, quy củ

trời đất, mưa gió, đêm ngày, quần áo, tươi sáng

mênh mông, heo hút, thênh thang, lúi húi, lênh khênh

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Từ nào in nghiêng trong các câu sau là động từ?

Lá cờ rất đỏ.

Trời tối rồi, đỏ đèn lên đi.

Phải ba đỏ, xe mới lùi vào được.

Số thằng ấy thế mà đỏ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Từ nào in nghiêng trong các câu sau không phải là danh từ?

Việt Nam là dải đất hình chữ S.

Tà áo dài rất Việt Nam.

Anh ấy đến Việt Nam được ba tháng rồi.

Việt Nam, dân số ngày càng tăng nhanh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dãy từ nào dưới đây chứa từ ghép?

xa xa, xấu xí, xôn xao, xốn xang

da diết, day dứt, dằng dặc, dành dụm

mặt mũi, mênh mông, muộn mằn, miên man

hành hạ, hả hê, hung hăng, hừng hực

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Dãy từ nào dưới đây không chứa từ ghép?

may mắn, xanh xanh, lưa thưa, đi đứng

xấu xa, rối rít, mặt mũi, hội hè

mùa màng, đu đưa, động đậy, rạch ròi

phôi pha, lấm tấm, tốt tươi, trùng trình

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Dãy từ nào dưới đây không chứa từ ghép?

gật gật, nhăn nhó, chới với, tươi cười

ngả ngốn, run rẩy, xanh xao, chờn vờn

núi non, thưỡn thẹo, lả lướt, dễ dãi

gượng gạo, mỉa mai, mập mạp, học hành

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Dãy từ nào dưới đây không chứa từ ghép?

xinh xinh, lấp ló, khấp khểnh, mấp mô

luống cuống, lờ mờ, tươi tốt, co ro.

thiêng liêng, luẩn quẩn, học hỏi, thập thò

xa xa, mặt mày, lúng túng, cỏn con

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?