DẪN LUẬN NGÔN NGỮ: NGỮ PHÁP

Quiz
•
World Languages
•
University
•
Hard
Tra My Nguyen Thi
Used 202+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn các khái niệm đúng về ngữ pháp:
là toàn bộ các quy luật, quy tắc hoạt động của các từ, sự biến đổi của các từ, sự kết hợp của các từ thành cụm từ, câu, cấu tạo của các câu, đoạn văn và văn bản.
Là toàn bộ vốn từ trong một ngôn ngữ với những đặc điểm về cấu tạo, nguồn gốc, ý nghĩa và các quan hệ trong các bình diện khác nhau của từ
Là toàn bộ những qui tắc cấu tạo, của các đơn vị như hình vị, từ, cụm từ, câu..), qui tắc biến đổi và kết hợp các đơn vị ấy để tạo thành những sản phẩm lời nói. Có quan hệ chặc chẽ với các bộ phận khác
Là vỏ âm thanh của ngôn ngữ với các đơn vị âm thanh và quan hệ giữa chúng
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn các ý nói đúng về bản chất của ngữ pháp:
Có tính khái quát cao: Những khái niệm ngữ pháp bao quát hàng loạt hiện tượng ngôn ngữ, những quy tắc ngữ pháp hoạt động trong rất nhiều đơn vị ngôn ngữ
Có tính trừu tượng: Các đơn vị và quy tắc ngữ pháp đều mang tính trừu tượng, khó nắm bắt
Có tính cụ thể: Mỗi đơn vị ngữ pháp mang những nét ý nghĩa cụ thể
Có tính ổn định, bền vững: Hệ thống ngữ pháp (quy tắc) của 1 ngôn ngữ được duy trì trong một thời gian rất dài, ít biến đổi
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Đối tượng của ngữ pháp học gồm:
Những quy tắc cấu tạo của các đơn vị ngữ pháp (hình vị, từ, cụm từ, câu…)
Những quy tắc cấu tạo của các đơn vị cấu tạo nên vỏ âm thanh ngôn ngữ (âm vị, âm tố, âm tiết)
Những đơn vị từ vựng
Những mẹo luật cấu tạo từ, biến đổi từ, kết hợp từ để tạo nên những đơn vị lớn hơn (cụm từ, câu) trong giao tiếp ngôn ngữ.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn ý đúng và ví dụ đúng nói về ý nghĩa ngữ pháp:
Ý nghĩa chung cho nhiều từ, nhiều đơn vị ngữ pháp.
Ý nghĩa riêng cho từng từ, không có tính chất đồng loạt.
- chạy, bò, lăn, bơi, trườn, bò,... đều chỉ mang ý nghĩa khái quát, chỉ hoạt động
[chạy]: {hoạt động dời chuyển, bằng chân, trên mặt đất
của người và động vật, với tốc độ cao
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn các ý đúng nói về ý nghĩa ngữ pháp?
ý nghĩa ngữ pháp gồm ý nghĩa sự vật, hoạt động, trạng thái, tính chất => chung cho nhiều từ.
ý nghĩa ngữ pháp luôn có tính chất khái quát ở những mức độ khác nhau.
ý nghĩa ngữ pháp luôn phải được diễn đạt bằng những hình thức chung, mang tính chất đồng loạt.
ý nghĩa ngữ pháp được thể hiện bằng những hình thức âm thanh hoàn toàn khác nhau
6.
OPEN ENDED QUESTION
2 mins • 1 pt
Kể tên các loại ý nghĩa ngữ pháp?
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Là ý nghĩa chung cho tất cả các từ trong một từ loại, tiểu loại. Là ý nghĩa ngữ pháp của tiểu loại có tính chất khái quát ở phạm vi hẹp hơn từ loại nhưng vẫn chung cho nhiều từ.
Ý nghĩa từ loại
Ý nghĩa phái sinh
Ý nghĩa quan hệ
Ý nghĩa tình thái
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
CHƯƠNG 2: TIÊU CHÍ VÀ PHÂN LOẠI PHỎNG VẤN

Quiz
•
University
20 questions
Từ vựng & Ngữ pháp Bài 19

Quiz
•
University
20 questions
Bài 21: NGÀY MAI CHÚNG TA XUẤT PHÁT LÚC 7H15

Quiz
•
University
25 questions
Từ vựng & Ngữ pháp Bài 23

Quiz
•
University
20 questions
KIỂM TRA BÀI CŨ (NGHE 2)

Quiz
•
University
25 questions
U8: 음식

Quiz
•
University
20 questions
Từ vựng & Ngữ pháp Bài 3

Quiz
•
University
20 questions
한국어 표준교재 퀴즈

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for World Languages
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
La Hora

Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
Preterito vs. Imperfecto

Quiz
•
KG - University
10 questions
Verbs like GUSTAR

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Harmoni 1 - Unit 2 - Sınıf Eşyaları

Quiz
•
KG - Professional Dev...