Sắt

Sắt

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hidroclorua - Axit clohidric

Hidroclorua - Axit clohidric

9th - 12th Grade

15 Qs

sắt và hợp chất sắt (b1)

sắt và hợp chất sắt (b1)

1st - 12th Grade

11 Qs

SẮT

SẮT

12th Grade

10 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG 7 - HOÁ 12

ÔN TẬP CHƯƠNG 7 - HOÁ 12

12th Grade

10 Qs

TÍNH CHẤT HÓA HỌC KIM LOẠI

TÍNH CHẤT HÓA HỌC KIM LOẠI

12th Grade

10 Qs

ÔN TẬP 10 CÂU CUỐI KỲ 2 LẦN 1 HÓA 12

ÔN TẬP 10 CÂU CUỐI KỲ 2 LẦN 1 HÓA 12

12th Grade

10 Qs

Bài 31: Sắt

Bài 31: Sắt

12th Grade

10 Qs

Hợp chất của sắt

Hợp chất của sắt

12th Grade

10 Qs

Sắt

Sắt

Assessment

Quiz

Chemistry

12th Grade

Hard

Created by

Tran Thanh

Used 27+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Trong bảng tuần hoàn, Fe (Z = 26) thuộc nhóm

VIIIB.

IIB

IIA.

VIIIA.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Các số oxi hóa đặc trưng của Fe là

+2, +3.

+2, +4.

+3, +4.

+2, +4, +6.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Công thức của quặng manhetit là

FeS2.

Fe2O3.

FeCO3.

Fe3O4.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?

H2SO4 đặc, nóng, dư.

HNO3 đặc, nóng, dư.

MgSO4.

CuSO4.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chọn phát biểu đúng

Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất.

Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.

Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn nhôm.

Sắt tự do có thể được tìm thấy trong các thiên thạch rơi từ vũ trụ xuống Trái Đất.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?

Fe và dung dịch HCl đặc nguội.

Fe và dung dịch NaOH.

Fe và khí clo (đun nóng).

Fe và dung dịch CuSO4.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cho vào ống nghiệm một ít mạt sắt rồi rót vào một ít dung dịch HNO3 đặc, nóng dư. Ta nhận thấy

sắt tan, tạo dung dịch không màu, xuất hiện khí màu nâu đỏ.

sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, xuất hiện khí không màu hoá nâu đỏ trong không khí.

sắt tan, tạo dung dịch không màu, xuất hiện khí không màu hoá nâu đỏ trong không khí.

sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, xuất hiện khí màu nâu đỏ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?