THẾ NĂNG
Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
Hảo Bích
Used 20+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Thế năng trọng trường là năng lượng mà vật có được do vật
chuyển động có gia tốc.
luôn hút Trái Đất
được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái Đất.
chuyển động trong trọng trường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn ( < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng.Một vật nằm yên, có thể có
vận tốc.
động lượng.
động năng.
thế năng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Đơn vị của thế năng là
J
N
W
kg.m/s
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nói về thế năng trọng trường, phát biểu nào sau đây đúng?
Thế năng trọng trường luôn mang giá trị dương vì độ cao h luôn dương.
Độ giảm thế năng phụ thuộc vào cách chọn gốc thế năng.
Động năng và thế năng đều phụ thuộc vào tính chất của lực tác dụng.
Trong trọng trường vật ở vị trí cao hơn luôn có thế năng lớn hơn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
0,102 m.
1,0 m.
9,8 m.
32 m.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
KUIZ 3.2 ELEKTROMAGNET
Quiz
•
10th - 11th Grade
13 questions
Hydrostatyka i aerostatyka
Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
ÔN TẬP _ CƠ HỌC _ VẬT LÍ 10
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Lý 10_Chuyển động cơ & Vận tốc, tốc độ
Quiz
•
10th Grade
10 questions
ÔN TẬP NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT HẠT NHÂN
Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Unidades de medida
Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
UTS 1. X [PENGUKURAN]
Quiz
•
KG - University
15 questions
Магнитное поле
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade